Xem thêm: Ôn tập giữa học kì 1 - Tuần 9
Câu 3 trang 36 VBT Tiếng Việt 2 tập 1
Viết từ ngữ gọi tên đồ vật vào chỗ trống.
a.
Bắt đầu bằng tr Đồ vật ở trường Dùng để báo giờ học
|
................................................................... |
b.
Bắt đầu bằng ch Đồ vật trong nhà Dùng để quét nhà
|
................................................................... |
c.
Chứa vần ang Đồ vật trong lớp Dùng để viết
|
................................................................... |
d.
Chứa vần an Đồ vật ở góc học tập Dùng để đặt sách vở để viết
|
................................................................... |
Trả lời
a.
Bắt đầu bằng tr Đồ vật ở trường Dùng để báo giờ học
|
cái trống |
b.
Bắt đầu bằng ch Đồ vật trong nhà Dùng để quét nhà
|
cái chổi |
c.
Chứa vần ang Đồ vật trong lớp Dùng để viết
|
cái bảng |
d.
Chứa vần an Đồ vật ở góc học tập Dùng để đặt sách vở để viết
|
cái bàn |
Câu 4 trang 37 VBT Tiếng Việt 2 tập 1
Viết tên đồ vật dưới hình.
Trả lời:
Câu 5 trang 37 VBT Tiếng Việt 2 tập 1
Viết 2 câu nêu công dụng của 2 đồ vật ở bài tập 4.
Trả lời:
- Cái kéo để cắt.
- Khăn mặt để lau.
- Đồng hồ để xem giờ.
- Cái đĩa để đựng thức ăn.
Câu 6 trang 37 VBT Tiếng Việt 2 tập 1
Nối các từ ngữ để tạo câu nêu đặc điểm.
Trả lời:
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục