Viết vào chỗ chấm trang 22 VBT Toán lớp 3 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Trả lời:
I. THỰC HÀNH
Bài 1 trang 22 VBT Toán lớp 3 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Câu hỏi:
Trả lời:
Học sinh tự thực hành theo mẫu.
Bài 2 trang 22 VBT Toán lớp 3 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Câu hỏi:
Số?
a) Đo độ dài mỗi mảnh giấy
b) Tính tổng độ dài ba mảnh giấy
……. mm + ……. mm + ……… mm = ……... mm
hay …… cm
Đo chiều dài của cả ba mảnh giấy: …… cm
Trả lời:
a) Dùng thước kẻ đo chiều dài mỗi mảnh giấy và ghi lại kết quả
b) Mảnh giấy thứ nhất dài 10 mm.
Mảnh giấy thứ hai dài 30 mm.
Mảnh giấy thứ ba dài 40 mm.
Tổng chiều dài của ba mảnh giấy là:
10 mm + 30 mm + 40 mm = 80 mm
Hay 8 cm
Đo chiều dài cả ba mảnh giấy: 8 cm.
Bài 3 trang 22 VBT Toán lớp 3 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Câu hỏi:
Tìm hiểu quan hệ giữa mét, đề - xi – mét và mi – li – mét.
a) 1 dm = .?. mm
1 dm = ... cm
Đếm thêm 10 mm.
b) 1 m = .?. mm
1 m = ... dm
Đếm thêm 100 mm.
Trả lời:
a) 1 dm = 10 cm = 100 mm
b) 1 m = 10 dm = 100 cm = 1000 mm
II. LUYỆN TẬP
Bài 1 trang 23 VBT Toán lớp 3 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Câu hỏi:
Số?
a) 1 cm = ……… mm b) 30 mm = ………… cm
5 cm = ………… mm 80 mm = …………… cm
Trả lời:
Nhớ lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo để thực hiện đổi đơn vị
a) 1 cm = 10 mm b) 30 mm = 3 cm
5 cm = 50 mm 80 mm = 8 cm
Bài 2 trang 23 VBT Toán lớp 3 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Câu hỏi:
Số?
Trả lời:
a) Ta có: 1 cm = 10 mm.
Vì 3 mm + 7 mm = 10 mm.
Nên số cần điền vào chỗ trống là số 7.
b) Ta có: 3 cm = 30 mm.
Vì 16 mm + 14 mm = 30 mm.
Nên số cần điền vào chỗ trống là số 14.
Bài 3 trang 23 VBT Toán lớp 3 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Câu hỏi:
Viết vào chỗ chấm: mm, cm, dm hay m.
a) Chiếc bút chì dài khoảng 15 ………
b) Cột đèn đường cao khoảng 8 …………
c) Cuốn sách Toán 3 dày khoảng 5 …….
d) Gang tay cô giáo em dài khoảng 2 ……….
Trả lời:
Căn cứ vào hình dạng các đồ vật bên ngoài, ước lượng và đưa ra kết luận đơn vị phù hợp
a) Chiếc bút chì dài khoảng 15 cm
b) Cột đèn đường cao khoảng 8 m
c) Cuốn sách Toán 3 dày khoảng 5 mm
d) Gang tay cô giáo em dài khoảng 2 dm
Bài 4 trang 23 VBT Toán lớp 3 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Câu hỏi:
Viết vào chỗ chấm lớn hơn, bé hơn hay bằng.
Ước lượng: Chiều dài con kiến này .............. 1 cm.
Đo: Chiều dài con kiến này ........................... 1 cm.
Trả lời:
* Ước lượng: Chiều dài của con kiến này bằng 1 cm
* Đo: Chiều dài con kiến này bằng 1 cm
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục