1 Find the word with a stress pattern that is different from the others. (Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại.)
1. A. delicious B. encourage
C. excited D. motivate
2. A. physical B. official
C. successful D. surprising
3. A. different B. understand
C. relative D. following
4. A. continue B. amazing
C. annoying D. meaningful
5. A. disappoint B. defining
C. distracting D. specific
6. A. remember B. embarrass
C. introduce D. defining
Đáp án:
1. D 2. A 3. B
4. D 5. A 6. C
2. Read the following sentences aloud. Underline the three-syllable adjectives and verbs. Put a mark (') before the stressed syllable. (Đọc to các câu sau đây. Nhấn mạnh tính từ và động từ ba âm tiết. Đặt một dấu (') trước âm tiết được nhấn trọng âm.)
1. The Internet will motivate students to study more effectively.
2. Our students are very excited when they have opportunities to do physical exercise.
3. Many teachers have now understood the benefits that mobile devices can bring.
4. The ringing sound from mobile phones is disruptive and annoying in the classroom.
5. In the grammar part of this unit we study relative clauses.
6. Some of my classmates think that it is not easy to know which clause is defining and which is non-defining.
Đáp án:
1. 'motivate
2. ex'cited,'physical
3. under'stood
4. dis'ruptive, a'nnoying
5. 'relative
6. de'fining
Sachbaitap.com
>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục