Xem thêm: Unit 6: Gender equality - Bình đẳng giới
1. Find the word with a stress pattern that is different from the others.
Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại
1. A. inspire B. person
C. major D. female
2. A. support B. window
C. pursue D. employ
3. A. party B. workforce
C. accept D. student
4. A. freedom B. fighter
C. image D. admire
5. A. problem B. open
C. correct D. follow
6. A. police B. famous
C. courage D. office
Đáp án:
1. A 2. B 3. C
4. D 5. C 6. A
2. Read the following sentences aloud. Underline the two-syllable words and put a mark (') before the stressed syllable.
Đọc to các câu sau đây. Gạch dưới các từ có hai âm tiết và đặt một dấu (') trước trọng âm.
1. Working mothers can inspire their kids with their hard work and devotion.
2. Now I wish I could pursue a medical career to become a doctor.
3. Two thirds of the workforce in this textile factory is female.
4. All of the students have admired his excellent teaching.
5. Educated women are becoming more independent and they may not wait for their husbands' decisions.
6. This female firefighter is famous for her courage and strong will.
Đáp án:
1. 'working,'mothers, in'spire
2. pur'sue, ca'reer, be'come, 'doctor
3. 'workforce, 'textile, 'factory, 'female
4. 'students, ad'mired, 'teaching
5. 'women,'husbands'
6. 'female, 'famous, 'courage
Sachbaitap.com
>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục