Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Test Yourself 2 Trang 60 SBT Tiếng Anh 7

Bình chọn:
4.1 trên 9 phiếu

Câu 1. Write four sentences. What are they doing? Câu 2. Write a sentence. What are you doing? Câu 3. Complete the dialogue. Câu 4. Answer the questions about you. Câu 5. Write five sentences. How often does Lan do the activities? Câu 6. A crossword. Write the names of the subjects Câu 7. Listen. Write the name of the correct days

Câu 1. Write four sentences. What are they doing? 

( Viết 4 câu. Họ đang làm gì?) 

Gợi ý:

Bạn có thể sử dụng các động từ miêu tả sau : skipping rope ( nhảy dây), reading books ( đọc sách), listening music ( nghe nhạc) , playing sport ( chơi thể thao), talking ( nói chuyện)

Ví dụ: They are reading books. ( họ đang đọc sách)   

 

Câu 2. Write a sentence. What are you doing?

( Viết câu. Bạn đâng làm gì?)  

Gợi ý:

 Bạn có thể sử dụng các động từ miêu tả sau : skipping rope ( nhảy dây), reading books ( đọc sách), listening music ( nghe nhạc) , playing sport ( chơi thể thao)....., talking ( nói chuyện)

Ví dụ: I am reading books. ( Tôi đang đọc sách)  

 

Câu 3. Complete the dialogue. ( Hoàn thành hội thoại) 

Đáp án      

1. A: What is this? ( đây là cái gì?)

    B: This is a ball? ( đó là quả bóng)

2. A: What are those? ( Đó là những cái gì ?)

   B: Those are clothes ( Đó là quần áo)

3. A: What are these? ( Đây là những cái gì?)

   B: These are magazines ( Đây là tạp chí)           


Câu 4Answer the questions about you. ( Trả lời câu hỏi về bạn.) 

a)  What time do you get up? ( Mấy giờ bạn thức dậy)

b)  What time do you start school? ( Mấy giờ bạn học ở trường)

c)  What time do you have dinner? ( Mấy giờ bạn ăn tối)

d)  What time do you go to bed? ( Mấy giờ bạn đi ngủ)  

Gợi ý

a) I get up at ……

b) I start school at …….

c) I have dinner at ……..

d) I go to bed at ………

 

Câu 5. Write five sentences. How often does Lan do the activities? 

Viết 5 câu. Lan thường làm các hoạt động như thế nào?)  

Đáp án

She always studies English everyday. ( Cô ấy luôn học tiếng anh mỗi ngày)

She never walks to school.  ( Cô ấy chưa bao giờ đi bộ đến trường)

She often go to library at weekends. ( Cô ấy thường tới thư viện các cuối tuần)

She sometime plays volleyball. ( Cô ấy thỉnh thoảng chơi bóng chuyền)

She usually visits her grandmother ( Cô ấy thường xuyên đến thăm bà ngoại)  

 

Câu 6. A crossword. Write the names of the subjects. ( Trò chơi ô chữ. Viết tên các môn học) 

Đáp án

a) Music ( Âm nhạc)

b) Geography ( Địa lý)

c) History ( Lịch sử)

d) Math ( Toán)

e) Science( Khoa học) 

 

Câu 7. Listen. Write the name of the correct days. ( Nghe. Viết tên các ngày chính xác)

Homework

( Bài về nhà)

Park

( công viên)

Movies

( phim)

computer

games( trò chơi máy tính)

Picnic

( đi dạo)

Basketball

( bóng rổ)

 

 

 

 

 

 

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 7 - Xem ngay

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Bài viết liên quan