Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

B. Faces - Unit 9 trang 111 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 6

Bình chọn:
4 trên 29 phiếu

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 9 - Faces

B. FACES

1. Label the parts of the face - Ghi nhãn các bộ phận của khuôn mặt

1

 

Đáp án:

1.

 

2. Look at the pictures. Then fill in each blank with a suitable word. - Nhìn vào tranh. Sau đó điền vào chỗ trống một từ thích hợp

2

 

Đáp án:

b) short

c) oval

d) thin

e) full

f) long

 

3. Draw the boy and the girl - Vẽ cậu bé và cô bé

a)   Ba has a round face.

He has short brown hair.

He has brown eyes.

He has a big nose.

He has thin lips.

b)   Lan has an oval face.

She has long black hair.

She has brown eyes.

She has a small nose. 

She has full lips

 

Example pictures:

3

 

4. Read - Đọc

4

 

5. Write abouts you in your exercise book. Begin with - Viết về bản thân bạn vào vở. Bắt đầu với:

I have...

 

Example answer:

I have long black hair. I am small and thin. I have an oval face. I have brown eyes, a small nose and full lips. I am good-looking

 

6. Write sentences about Mr. Thanh - Viết câu về ông Thanh

Example: face / long                           His face is long.

a) hair / short                               

b) eyes / black

c) nose / big                                

d) ears / small                             

e) mouth / wide                            

f) lips / thin                                 

g) teeth / white

 

Đáp án:

a) His hair is short

b) His eyes are black

c) His nose is big

d) His ears are small

e) His mouth is wide

f) His lips are thin

g) His teeth are white

 

7. Rewrite the sentences about Mr. Thanh. Begin with: - Viết lại câu về ông Thanh, bắt đầu với:

Mr. Thanh is tall and thin. (He has a long face.)

 

Đáp án:

a) He has short hair

b) He has black eyes

c) He has big nose

d) He has small ears

e) He has wide mouth

f) He has thin lips

g) He has white teeth

h) And he is good-looking

 

8. Write the questions and answers. - Viết câu hỏi và trả lời

Example: Chi’s hair / brown

What color is her hair? - It's brown.

a) Lan's eyes / black

b) Nga's lips / pink

c) Tan's teeth / white

d) Mrs. Ba's hair / grey

 

Đáp án:

a) What color are her eyes? - They are black

b) What color are her lips? - They are pink

c) What color are his teeth? - They are white

d) What color is his hair? - It's grey

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 6 - Xem ngay

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Bài viết liên quan