ĐỌC HIỂU BÀI ĐỌC 1 TRANG 14 VBT TIẾNG Việt LỚP 2 TẬP 2 - CÁNH DIỀU
Câu 1 trang 14 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 - Cánh Diều
Câu hỏi:
Ở khổ thơ 1, đồng lúa chín được so sánh với những gì? Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng:
a. Với một biển vàng, với tơ kén.
b. Với đàn chim ri đá.
Trả lời:
Đồng lúa chín được so sánh với: biển vàng, tơ kén.
Chọn a.
Câu 2 trang 14 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 - Cánh Diều
Câu hỏi:
Gạch chân một hình ảnh đẹp ở khổ thơ 2.
Lúa biết đi
Chuyện rầm rì
Rung rinh sóng
Làm xáo động
Cả rặng cây
Làm lung lay
Hàng cột điện…
Trả lời:
Lúa biết đi
Chuyện rầm rì
Rung rinh sóng
Làm xáo động
Cả rặng cây
Làm lung lay
Hàng cột điện…
Câu 3 trang 14 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 - Cánh Diều
Câu hỏi:
Gạch chân những câu thơ nói lên nỗi vất vả của người nông dân:
Bông lúa quyện Trĩu bàn tay Như đựng đầy Mưa, gió, nắng |
Như đeo nặng Giọt mồ hôi Của bao người Nuôi lớn lúa |
Trả lời:
Bông lúa quyện Trĩu bàn tay Như đựng đầy Mưa, gió, nắng |
Như đeo nặng Giọt mồ hôi Của bao người Nuôi lớn lúa |
Câu 4 trang 14 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 - Cánh Diều
Câu hỏi:
Gạch chân những từ ngữ ở khổ thơ cuối thể hiện niềm vui của bạn nhỏ khi đi giữa đồng lúa chín:
Em đi giữa
Biển vàng
Nghe mênh mang
Đồng lúa hát
Trả lời:
Em đi giữa
Biển vàng
Nghe mênh mang
Đồng lúa hát
LUYỆN TẬP TRANG 15 - BÀI ĐỌC 1 VBT TIẾNG Việt LỚP 2 TẬP 2 - CÁNH DIỀU
Câu 1 trang 15 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 - Cánh Diều
Câu hỏi:
Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp:
(thóc, gặt, cấy, gạo, cánh đồng, đập, gánh, nương, rẫy)
a. Từ ngữ chỉ nơi trồng lúa: cánh đồng,..
b. Từ ngữ chỉ hoạt động liên quan đến cây lúa: cấy,…
c. Từ ngữ chỉ sản phẩm từ cây lúa: gạo,…
Trả lời:
a. Từ ngữ chỉ nơi trồng lúa: cánh đồng, nương, rẫy
b. Từ ngữ chỉ hoạt động liên quan đến cây lúa: cấy, gặt, đập, gánh
c. Từ ngữ chỉ sản phẩm từ cây lúa: gạo, thóc
Câu 2 trang 15 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 - Cánh Diều
Câu hỏi:
Hãy đặt câu với một trong các từ trên.
Trả lời:
- Cánh đồng rộng lớn mênh mông..
- Ngoài đồng, các bác nông dân đang cấy lúa.
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục