Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Bài tập 1.11 trang 4 sách bài tập(SBT) hóa học 11

Bình chọn:
2.5 trên 4 phiếu

Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung dịch

1.11. Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung dịch :

1. Axit mạnh H2Se04 (nấc thứ nhất điện li mạnh).

2. Axit yếu ba nấc H3P04.

3. Hiđroxit lưỡng tính Pb(OH)2.

4. Na2HP04.

5. NaH2P04.

6. Axit mạnh HMn04.

7. Bazơ mạnh RbOH.

Hướng dẫn trả lời:

1. H2Se04 \( \to \) H+ + HSe\({O_4}^ - \)

HSe\({O_4}^ - \) \( \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} \) H+ + Se\({O_4}^{2 - }\)

2. H3P04 \( \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} \) H+ + H2P\({O_4}^ - \)

H2P\({O_4}^ - \) \( \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} \) H+ + HP\({O_4}^{2 - }\)

HP\({O_4}^{2 - }\) \( \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} \) H+ + P\({O_4}^{3 - }\)

3. Pb(OH)2 \( \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} \) Pb2+ + 2\(O{H^ - }\)

\({H_2}Pb{O_2} \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over
{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} 2{H^ + } + Pb{O_2}^{2 - }\)

4. Na2HP04 \( \to \) 2Na+ + HP\({O_4}^{2 - }\)

HP\({O_4}^{2 - }\) \( \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} \) H+ + P\({O_4}^{3 - }\)

5. NaH2P04 \( \to \) Na+ + H2P\({O_4}^ - \)

H2P\({O_4}^ - \)  \( \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} \) H+ + P\({O_4}^{3 - }\)

HP\({O_4}^{2 - }\) \( \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} \) H+ + P\({O_4}^{3 - }\)

6. HMn04 \( \to \) H+ + Mn\({O_4}^ - \)

7. RbOH \( \to \) Rb+ + \(O{H^ - }\)

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Hóa 11 - Xem ngay

>> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Bài viết liên quan