9.36. Viết phương trình hoá học thưc hiện các biến hoá dưới đây (mỗi mũi tên là một phản ứng) :
Hướng dẫn trả lời:
(1) \(C{H_2} = C{H_2} + HCl\) \(C{H_3} - C{H_2} - Cl\)
(2) \({C_2}{H_5}Cl + NaOH\) \(C{H_2} = C{H_2} + NaCl + {H_2}O\)
(3) \({C_2}{H_5}Cl + NaOH\) \({C_2}{H_5}OH + NaCl\)
(4) \({C_2}{H_5}OH + HCl\) \({C_2}{H_5}Cl + {H_2}O\)
(5) \({C_2}{H_4} + {H_2}O\) \({C_2}{H_5}OH\)
(6) \({C_2}{H_5}OH\) \({C_2}{H_4} + {H_2}O\)
(7) \({C_2}{H_5}OH + CuO\) \(C{H_3}CHO + Cu + {H_2}O\)
(8) \(C{H_3}CHO + {H_2}\) \({C_2}{H_5}OH\)
(9) \({C_2}{H_5}OH + {O_2}\) \(C{H_3}COOH + {H_2}O\)
(10) 2\(C{H_3}CHO + {H_2}\) 2\(C{H_3}COOH\)
(11) \(C{H_3}COOH + NaOH \to \) \(C{H_3}COONa + {H_2}O\)
(12) \(C{H_3}COONa + {H_2}S{O_4}\) \( \to C{H_3}COOH + N{a_2}S{O_4}\)
(13) \(C{H_3}COOH + {C_2}{H_5}OH\) \(C{H_3}COO{C_2}{H_5} + {H_2}O\)
(14) \(C{H_3}COO{C_2}{H_5} + {H_2}O\) \(C{H_3}COOH + {C_2}{H_5}OH\)
(15) \(C{H_3}COO{C_2}{H_5} + NaOH\) \(C{H_3}COONa + {C_2}{H_5}OH\)
Sachbaitap.com
>> 2K8! chú ý! Mở đặt chỗ Lộ trình Sun 2026: Luyện thi chuyên sâu TN THPT, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy tại Tuyensinh247.com (Xem ngay lộ trình). Ưu đãi -70% (chỉ trong tháng 3/2025) - Tặng miễn phí khoá học tổng ôn lớp 11, 2K8 xuất phát sớm, X2 cơ hội đỗ đại học. Học thử miễn phí ngay.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục