3.51. Số oxi hoá của mangan (Mn) trong hợp chất \(KMnO_4\) là
A.+1. B.-1.
C.-5. D.+7.
3.52. Những nguyên tố có cùng hoá trị trong các hợp chất với hiđro là
A. N, P, S. B. P, As, Sb.
C. S, Te, Cl. D. F, Cl, P.
3.53. Điện hoá trị của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA lần lượt bằng
A. 2,3. B. 2, 1
C.1,2. D. 1,3.
3.54. Cộng hoá trị của N là 3, để đạt được cấu hình của khí hiếm thì N phải có
A. 3 liên kết ion. B. 5 liên kết cộng hoá trị.
C.3 liên kết cộng hoá trị. D. 5 liên kết ion.
3.55. Nguyên tử A có Z = 15. Trong hợp chất với hiđro, nguyên tử này có khả năng tạo số liên kết cộng hoá trị là
A. 2 liên kết. B. 3 liên kết.
C. 1 liên kết. D. 5 liên kết.
3.56. Số oxi hoá của nitơ trong \(NH_3, HNO_2\) và \(NO_3\) lần lượt là
A.+5,-3,+3. B.-3,+3,+5. c.+3,-3,+5. D.+3,+5,-3.
3.57. Số oxi hoá của lưu huỳnh trong dãy \(H_2S, H_2SO_3, H_2SO_4\) lần lượt là
A. - 2, +4, +4. B. -2, +3, +6.
C. -2, +4, +6. D. -2, +3, +4.
3.58. Trong dãy hợp chất của sắt \(FeO, Fe_2O_3, Fe_3O_4, Fe_xO_y, FeS, FeS_2\) số oxi hoá của sắt lần lượt là
A. \( + 2, + 3, + 4, + {y \over {2{\rm{x}}}}, + 2,0\).
B. \( + 2, + 3, + {7 \over 3}, + {{2{\rm{x}}} \over y}, + 2, + 1\)
C. \( + 2, + 3, + 3, + {{2{\rm{x}}} \over y}, + 2, + 1\)
D. \( + 2, + 3, + {8 \over 3}, + {{2{\rm{x}}} \over y}, + 2, + 2\)
ĐÁP ÁN
3.51 |
3.52 |
3.53 |
3.54 |
D |
B |
B |
C |
3.58 |
3.57 |
3.56 |
3.55 |
B |
B |
C |
D |
Sachbaitap.com
>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Click để xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục