3.66. Số oxi hoá của nitơ trong \(NO_2^-, NO_3^-, NH_3\) lần lượt là
A. -3, +3, +5 B. +3, -3, -5
C. +3, +5, -3. D. +4, +6, +3.
3.67. Số oxi hoá của lưu huỳnh (S) trong \(H_2S, SO_2, SO_3^{2-}, SO_4^{2-}\) lần lượt là
A. 0, +4, +3, +8. B. -2, +4, +6, +8.
C. -2, +4, +4, +6. D. +2, +4, +8, +10
3.68. Cho các chất và ion : \(Mn, MnO, MnCl_4, MnO_4^-\). Số oxi hoá của Mn trong các chất và ion trên lần lượt là
A. +2 , -2, -4, +8. B. 0, +2, +4, +7.
C. 0, -2, -4, -7. D. 0, +2, -4, -7
3.69. Ion nào sau đây có 32 electron ?
A. \(SO_4^{2-}\) B. \(CO_3^-\). C.\( NH_4^+\). D. \(NO_3^-\).
3.70. Ion nào có tổng số proton bằng 48 ?
A.\( NH_4^+\). B. \(SO_3^{2-}\). C. \(SO_4^{2-}\) D. \(K^+\).
3.71. Trong dãy oxit : \(Na_2O, MgO, A1_2O_3, SiO_2, P_2O_5, SO_3,C1_20_7\). Những oxit có liên kết ion là
A. \(Na_2O, SiO_2 , P_2O_5\) B. \(Na_2O, MgO, A1_20_3\).
C. \(MgO, A1_2O_3, P_2O_5\). D. \(SO_3, C1_2O_3, Na_2O\).
3.72. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là \(ns^2np^4\). Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của X trong oxit cao nhất là
A.50%. B. 27%. C. 60%. D. 40%.
3.73. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có công thức tổng quát là RH4, oxit cao nhất của nguyên tố này chứa 53,3% oxi về khối lượng. Nguyên tố R là
A. cacbon. B. chì. C. thiếc. D. silic
3.74. Số oxi hoá của clo (Cl) trong hợp chất \(HClO_3\) là
A. +1. B.-2. C. +6. D.+5.
ĐÁP ÁN
3.67. C. \(NO_2^-(+3);NO_3^-(+5);NH_3(-3)\)
3.68. C. \(H_2S(-2);SO_2 (+4):SO_3^{2-} (+4); SO_4^{2-} (+6)\)
3.69. B. Mn (0); MnO (+2);\(MnCl_4(+4); MnO_4^-(+7)\)
3.70 |
3.71 |
3.72 |
3.73 |
3.74 |
3.75 |
B |
C |
B |
D |
D |
D |
Sachbaitap.com
>> Học trực tuyến Lớp 10 tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục