ĐỀ BÀI
1. Viết vào ô trống (theo mẫu)
| Viết | Đọc | Tử số | Mẫu số | 
| \({{75} \over {100}}\) | Bảy mươi lăm phần trăm | 75 | 100 | 
| \({4 \over {11}}\) | 
 | 
 | 
 | 
| \({{63} \over {25}}\) | 
 | 
 | 
 | 
| \({{80} \over {100}}\) | 
 | 
 | 
 | 
| \({{95} \over {100}}\) | 
 | 
 | 
 | 
2. Viết thương dưới dạng phân số (theo mẫu)
\(3:7 = {3 \over 7}\);
4 : 9 = .............;
23 : 6 = .................
25 : 100 = .............
100 : 33 = ...........
10 : 31 = ...............
3. Viết số tự nhiên dưới dạng phân số (theo mẫu)
\(19 = {{19} \over 1}\)
25 = .............;
120 = ................;
300 = ...............
4. Viết số thích hợp vào ô trống
a) \(1 = {2 \over }\)
b) \(0 = { \over 9}\)
Đáp án
1. Viết vào ô trống (theo mẫu)
| Viết | Đọc | Tử số | Mẫu số | 
| \({{75} \over {100}}\) | Bảy mươi lăm phần trăm | 75 | 100 | 
| \({4 \over {11}}\) | Bốn phần mười một | 4 | 11 | 
| \({{63} \over {25}}\) | Sáu mươi ba phần hai lăm | 63 | 25 | 
| \({{80} \over {100}}\) | Tám mươi phần trăm | 80 | 100 | 
| \({{95} \over {100}}\) | Chín mươi lăm phần trăm | 95 | 100 | 
2. Viết thương dưới dạng phân số (theo mẫu)
\(\eqalign{
 & 3:7 = {3 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4:9 = {4 \over 9}\cr &23:6 = {{23} \over 6}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \,\,\,\,\,\, 25:100 = {{25} \over {100}}\cr &100:33 = {{100} \over {33}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,10:31 = {{10} \over {31}} \cr} \)
3. Viết số tự nhiên dưới dạng phân số (theo mẫu)
\(19 = {{19} \over 1}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,25 = {{25} \over 1}\)
\(120 = {{120} \over 1}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,300 = {{300} \over 1}\)
4. Viết số thích hợp vào ô trống
a) \(1 = {2 \over 2}\)
b) \(0 = {0 \over 9}\)
Sachbaitap.com
>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
|  |  |  | 
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục