Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Câu 1, 2, 3, 4 trang 44 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1

Bình chọn:
4.1 trên 274 phiếu

Cách đọc các số thập phân (theo mẫu)

Đề bài

1. Cách đọc các số thập phân (theo mẫu)

0,5       : không phẩy năm                          0,2  :.............

0,7       :......................                                0,9  :.............

0,02     :.......................                               0,08  :............

0,005   :.......................                               0,009 :............

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số

   

3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

a) 

\(\eqalign{
& 7dm\, = \,{7 \over {10}}m\, = \,0,7m \cr
& 9dm\, = \,{9 \over {10}}m\, = \,..........m \cr
& 5cm\, = \,{5 \over {100}}m\, = .........m \cr
& 8cm\, = \,{8 \over {100}}m\, = .........m \cr} \) 

b) 

\(\eqalign{
& 3mm = {3 \over {1000}}m = 0,003m \cr
& 4mm = {4 \over {1000}}m\, = ...........m \cr
& 9g = {9 \over {1000}}kg = ..................kg \cr
& 7g = {7 \over {1000}}kg = ...................kg \cr} \)

4. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)

m

dm

cm

mm

Viết phân số thập phân

Viết số thập phân

0

9

 

 

\({9 \over {10}}m\)

0,9m

0

2

5

 

......m

.......m    

0

0

9

 

......m

.......m

0

7

5

6

......m

.......m

0

0

8

5

......m

.......m

 

Đáp án

1. Cách đọc các số thập phân (theo mẫu)

0,5       : không phẩy năm                                  0,2    : không phẩy hai

0,7       : không phẩy bảy                                   0,9     : không phẩy chín

0,02     : không phẩy không hai                         0,08   : không phẩy không tám

0,005   : không phẩy không không năm             0,009 : không phẩy không không chín

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số

 

3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

a)

\(\eqalign{
& 7dm\, = \,{7 \over {10}}m\, = \,0,7m \cr
& 9dm\, = \,{9 \over {10}}m\, = 0,9m \cr
& 5cm\, = \,{5 \over {100}}m\, = 0,05m \cr
& 8cm\, = \,{8 \over {100}}m\, = 0,08m \cr} \)

b)

\(\eqalign{
& 3mm = {3 \over {1000}}m = 0,003m \cr
& 4mm = {4 \over {1000}}m\, = 0,004m \cr
& 9g = {9 \over {1000}}kg = 0,009kg \cr
& 7g = {7 \over {1000}}kg = 0,007kg \cr} \)

4. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)

m

dm

cm

mm

Viết phân số thập phân

Viết số thập phân

0

9

 

 

 \({9 \over {10}}m\)

0,9m

0

2

5

 

\({{25} \over {100}}\)m

0,25m

0

0

9

 

\({9 \over {100}}\)m

0,09m

0

7

5

6

 \({{756} \over {1000}}\)m

0,756m

0

0

8

5

\({{85} \over {1000}}\)m

0,085m

 Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Toán 5 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Bài viết liên quan