Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Câu 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2

Bình chọn:
4 trên 440 phiếu

Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 bài 161 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 2. Tìm x:

1. Tính

a) \({3 \over 5} \times {4 \over 7}=\)

\({{12} \over {35}}:{3 \over 5}=\)

\({{12} \over {35}}:{4 \over 7}=\)

\({4 \over 7} \times {3 \over 5}=\)

b) \({{13} \over {11}} \times 2=\)

\({{26} \over {11}}:{{13} \over {11}}=\)

\({{26} \over {11}}:2=\)

\(2 \times {{13} \over {11}}=\)

2. Tìm x:

a) \({4 \over 7}\times x= {1 \over 3}\)                             b) \(x:{2 \over 5}={2 \over 9}\)

3. Tính

a) \({2 \over 3} \times {1 \over 6} \times {1 \over 9}=\)

b) \({{2 \times 3 \times 4} \over {2 \times 3 \times 4 \times 5}}=\)

4. Một tờ giấy hình vuông có cạnh \({2 \over 5}\) m.

a) Tính chu vi và diện tích tờ giấy hình vuông đó

b) Bạn An cắt tờ giấy hình vuông đó thành các ô vuông, mỗi ô vuông có cạnh \({2 \over {25}}\) m thì cắt được tất cả bao nhiêu hình vuông?

c) Một tờ giấy hình chữ nhật có cùng diện tích với tờ giấy hình vuông đó và có chiều dài \({4 \over 5}\) m. Tính chiều rộng hình chữ nhật.

Bài giải:

1. 

a) \({3 \over 5} \times {4 \over 7} = {{12} \over {35}};\)

\({{12} \over {35}}:{3 \over 5} = {{12} \over {35}} \times {5 \over 3} = {4 \over 7};\)

\({{12} \over {35}}:{4 \over 7} = {{12} \over {35}} \times {7 \over 4} = {3 \over 5};\)

\({4 \over 7} \times {3 \over 5} = {{12} \over {35}}.\)

b) \({{13} \over {11}} \times 2 = {{26} \over {11}};\)

\({{26} \over {11}}:{{13} \over {11}} = {{26} \over {11}} \times {{11} \over {13}} = 2;\)

\({{26} \over {11}}:2 = {{26} \over {11}} \times {1 \over 2} = {{13} \over {11}};\)

\(2 \times {{13} \over {11}} = {{26} \over {11}}\)

2. 

a) \({4 \over 7}\times x= {1 \over 3}\)                          

             \(x = {1 \over 3}:{4 \over 7}\) 

             \(x = {1 \over 3} \times {7 \over 4}\)                                    

             \(x={7 \over {12}}\)                                                                   

b)  \(x:{2 \over 5}={2 \over 9}\)

            \(x={2 \over 9} \times {2 \over 5}\)

            \(x={4 \over {45}}\)

3. 

4.

Bài giải

a) Chu vi hình vuông là:

\({2 \over 5} \times 4 = {8 \over 5}\) (m)

Diện tích hình vuông là:

\({2 \over 5} \times {2 \over 5} = {4 \over {25}}\) (m2)

b) Diện tích mỗi ô vuông là:

\({2 \over {25}} \times {2 \over {25}} = {4 \over {625}}\) (m2)

Số hình vuông nhỏ là:

\({4 \over {25}}:{4 \over {625}} = {4 \over {25}} \times {{625} \over 4} = 25\) (hình)

c) Chiều rộng hình chữ nhật là:

\({4 \over {25}}:{4 \over 5} = {4 \over {25}} \times {5 \over 4} = {5 \over {25}} = {1 \over 5}\) (m)

Đáp số: Chu vi hình vuông: \({8 \over 5}\) (m)

Số hình vuông nhỏ là: 25 hình

Chiều rộng hình chữ nhật: \({1 \over 5}\) m

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay

Bài viết liên quan