Đề bài
1. So sánh các phân số theo mẫu
| Điền dấu > ; < ; = | Giải thích | 
| \({8 \over 9} < {9 \over {10}}\) | \(\eqalign{ | 
| 
 \({5 \over 6}..........{4 \over 5}\) 
 
 | \(\eqalign{ | 
| \({3 \over 5}.......{{12} \over {20}}\) 
 | \({{12} \over {20}} = ..........\,\,\,\,\,\,;\,.......\) | 
| \({5 \over {12}}......{3 \over 4}\) 
 | \({3 \over 4} = ........\,;\,....\) | 
2. Viết các phân số \({3 \over 4};{5 \over {12}};{2 \over 3}\) theo thứ tự từ bé đến lớn.
3. Viết các phân số \({5 \over 6};{2 \over 5};{{11} \over {30}}\) theo thứ tự từ lớn đến bé.
ĐÁP ÁN
1. So sánh các phân số theo mẫu
| Điền dấu > ; < ; = | Giải thích | 
| \({8 \over 9} < {9 \over {10}}\) | \(\eqalign{ | 
| \({5 \over 6} > {4 \over 5}\) | \(\eqalign{ 
 | 
| \({3 \over 5} = {{12} \over {50}}\) | \({{12} \over {20}} = {3 \over 5} = {{3 \times 4} \over {5 \times 4}} = {{12} \over {20}}\) | 
| \({5 \over {12}} < {3 \over 4}\) | \(\eqalign{ 
 | 
2. Viết các phân số \({3 \over 4};{5 \over {12}};{2 \over 3}\) theo thứ tự từ bé đến lớn
\(\eqalign{
 & MSC = 12 \cr 
 & {3 \over 4} = {{3 \times 3} \over {4 \times 3}} = {9 \over {12}};{2 \over 3} = {{2 \times 4} \over {3 \times 4}} = {8 \over {12}};{5 \over {12}} \cr} \)
Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn (tăng dần): \({5 \over {12}} < {2 \over 3} < {3 \over 4}\)
3. Viết các phân số \({5 \over 6};{2 \over 5};{{11} \over {30}}\) theo thứ tự từ lớn đến bé
\(\eqalign{
 & MSC = 30 \cr 
 & {5 \over 6} = {{5 \times 5} \over {6 \times 5}} = {{25} \over {30}};{2 \over 5} = {{2 \times 6} \over {5 \times 6}} = {{12} \over {30}};{{11} \over {30}} \cr} \)
Sắp xếp theo thứ tự giảm dần: \({5 \over 6} > {2 \over 5} > {{11} \over {30}}\)
Sachbaitap.com
>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
|  |  |  | 
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục