Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau hay không?
a) \({10^2} + {11^2} + {12^2}\) và \({13^2} + {14^2}\)
b) \({\left( {30 + 25} \right)^2}\) và 3025
b) 37 . (3 + 7) và \({3^3} + {7^3}\)
d) 48 . (4 + 8) và \({4^3} + {8^3}\)
Giải
a) Ta có: \({10^2} + {11^2} + {12^2} = 100{\rm{ }} + {\rm{ }}121{\rm{ }} + {\rm{ }}144{\rm{ }} = {\rm{ }}365\)
\({13^2} + {14^2} = {\rm{ }}169{\rm{ }} + {\rm{ }}196{\rm{ }} = {\rm{ }}365\)
Vậy: \({10^2} + {11^2} + {12^2} = {13^2} + {14^2}\)
b) Ta có: \({\left( {30 + 25} \right)^2} = {55^2} = 3025\)
Vậy \({\left( {30 + 25} \right)^2} = {\rm{ }}3025\)
c) Ta có: 37 . (3 + 7) = 37 . 10 = 370 ; \({3^3} + {7^3}\) = 27 + 343 = 370
Vậy 37 . (3 + 7) = \({3^3} + {7^3}\)
d) Ta có : 48 . (4 + 8)= 48 . 12 = 576 ; \({4^3} + {8^3}\) = 64 + 512 = 576
Vậy 48 . (4 + 8) = \({4^3} + {8^3}\)
Sachbaitap.net
>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục