Cho hình:
Biết:
AB = AC = 8cm, CD = 6cm, \(\widehat {BAC} = 34^\circ \) và \(\widehat {CAD} = 42^\circ .\) Tính
a) Độ dài cạnh BC;
b) \(\widehat {ADC}\);
c) Khoảng cách từ điểm B đến cạnh AD.
Gợi ý làm bài:
a) Kẻ \(AI \bot BC\)
Vì \(\Delta ABC\) cân tại A nên:
\(BI = CI = {1 \over 2}BC\)
và \(\widehat {BAI} = {1 \over 2}\widehat {BAC} = {1 \over 2}.34^\circ = 17^\circ \)
Trong tam giác vuông AIB, ta có:
\(BI = AB.\sin \widehat {BAI} = 8.\sin 17^\circ \approx 2,339\left( {cm} \right)\)
\(BC = 2.BI = 2.2,339 = 4,678\left( {cm} \right)\)
b) Kẻ \(CE \bot AD\) \(\left( {E \in AD} \right)\)
Trong tam giác vuông CEA, ta có:
\(CE = AC.\sin \widehat {CAE} = 8.\sin 42^\circ \approx 5,353\left( {cm} \right)\)
Trong tam giác vuông CED, ta có:
\(\sin \widehat {ACD} = {{CE} \over {CD}} = {{5,353} \over 6} \approx 0,8922 \Rightarrow \widehat {ADC} \approx 63^\circ 9'\)
c) Kẻ \(BK \bot AD\) \(\left( {K \in AD} \right)\)
Trong tam giác vuông ABK, ta có:
\(BK = AB.\sin \widehat {BAK} = 8.\sin 76^\circ \approx 7,762\left( {cm} \right)\)
Sachbaitap.com
>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục