Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Câu 5.48 trang 186 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Chứng minh

a) Chứng minh rằng nếu \(P\left( x \right)\) là một đa thức bậc ba và \(\alpha \) là một số thực bất kì ta có

\(P\left( {x + \alpha } \right) = P\left( \alpha  \right) + xP'\left( \alpha  \right) + {{{x^2}} \over 2}P"\left( \alpha  \right)) \)

\(+ {{{x^3}} \over 6}P'''\left( \alpha  \right),\) \(\left( {\forall x \in R} \right)\)

b) Xác định đa thức \(P\left( x \right)\) bậc ba biết

    \(P\left( 0 \right) = P'\left( 0 \right) = P"\left( 0 \right)=P'''\left( 0 \right)\,\, = 1\)

Giải

Ta viết đa thức bậc ba \(P\left( x \right)\) dưới dạng

                                    \(P\left( x \right) = {a_0}{x^3} + {a_1}{x^2} + {a_2}x + {a_3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( {{a_0} \ne 0} \right)\)

Ta có

\(\eqalign{& P'\left( x \right) = 3{a_0}{x^2} + 2{a_1}x + {a_2}  \cr& P''\left( x \right) = 6{a_0}x + 2{a_1}  \cr& P'''\left( x \right) = 6{a_0}. \cr} \)

Vậy

\(\eqalign{& {{{x^3}} \over 6}P'''\left( \alpha  \right) + {{{x^2}} \over 2}P''\left( \alpha  \right) + xP'\left( \alpha  \right) + P\left( \alpha  \right)  \cr&  = {a_0}{x^3} + \left( {3{a_0}\alpha  + {a_1}} \right){x^2} + \left( {3{a_0}{\alpha ^2}  + 2{a_1}\alpha  + {a_2}} \right)x\cr& + {a_0}{\alpha ^3} + {a_1}{\alpha ^2} + {a_2}\alpha  + {a_3}\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right) \cr} \)

 

Mặt khác ta có

\(\eqalign{& P\left( {x + \alpha } \right) = {a_0}{\left( {x + \alpha } \right)^3} + {a_1}{\left( {x + \alpha } \right)^2} \cr&  \;\;\; + {a_2}\left( {x + \alpha } \right) + {a_3}  \cr&  = {a_0}\left( {{x^3} + 3\alpha {x^2} + 3{\alpha ^2}x + {\alpha ^3}} \right) \cr&\;\;\; + {a_1}\left( {{x^2} + 2\alpha x + {\alpha ^2}} \right) + {a_2}\left( {x + \alpha } \right) + {a_3}  \cr&  = {a_0}{x^3} + \left( {3{a_0}\alpha  + {a_1}} \right){x^2} + \left( {3{a_0}{\alpha ^2} + 2{a_1}\alpha  + {a_2}} \right)x \cr&\;\;\;  + {a_0}{\alpha ^3} + {a_1}{\alpha ^2} + {a_2}\alpha  + {a_3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 2 \right) \cr} \)

So sánh (1) và (2) , suy ra điều phải chứng minh.

b) Khi \(\alpha  = 0,\) ta được

                        \(P\left( x \right) = P\left( 0 \right) + xP'\left( 0 \right) + {{{x^2}} \over 2}P''\left( 0 \right) + {{{x^3}} \over 6}P'''\left( 0 \right).\)

                        \(P\left( 0 \right) = P'\left( 0 \right) = P''\left( 0 \right) = P'''\left( 0 \right) = 1\)

Nên đa thức tìm là

                        \(P\left( x \right) = 1 + x + {{{x^2}} \over 2} + {{{x^3}} \over 6}\)

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Toán 11 Nâng cao - Xem ngay

>> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Bài viết liên quan