Bài 1 trang 24 VBT Toán 3 tập 1 - KNTT
a) Tính (theo mẫu)
Mẫu: 0 × 3 = 0 + 0 + 0 = 0. Vậy 0 × 3 = 0
0 × 4 = ………………………………………………………………………
0 × 6 = ………………………………………………………………………
0 × 7 = ………………………………………………………………………
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Nhận xét:
• Số 0 nhân với số nào cũng bằng ……
• Ta còn có: Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
b) Số?
0 × 2 = …… 0 × 5 = ……. 0 × 8 = …… 0 × 9 = …..
0 : 2 = …… 0 : 5 = …… 0 : 8 = …… 0 : 9 = …..
Phương pháp:
a) Viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính.
b) Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0
Lời giải:
a) Viết các phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau và thực hiện phép tính theo mẫu
0 × 4 = 0 + 0 + 0 + 0 = 0. Vậy 0 × 4 = 0
0 × 6 = 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0 = 0. Vậy 0 × 6 = 0
0 × 7 = 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0 = 0. Vậy 0 × 7 = 0
Nhận xét:
• Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0
• Ta còn có: Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
b)
Nhận xét: Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0
Bài 2 trang 25 VBT Toán 3 tập 1 - KNTT
Nối hai phép tính có cùng kết quả.
Phương pháp:
Tính nhẩm rồi nối hai phép tính có cùng kết quả với nhau.
Lời giải:
Tính nhẩm rồi nối hai phép tính có cùng kết quả với nhau.
Ta có: 4 × 3 = 12 12 : 2 = 6
30 : 5 = 6 20 : 4 = 5
15 : 3 = 5 3 × 4 = 12
0 : 2 = 0 6 × 0 = 0
Vậy 4 × 3 = 3 × 4 = 12
30 : 5 = 12 : 2 = 6
15 : 3 = 20 : 4 = 5
0 : 2 = 6 × 0 = 0
Ta nối như sau:
Bài 3 trang 25 VBT Toán 3 tập 1 - KNTT
Tổ Hai có 9 bạn, mỗi bạn góp 4 quyển vở để giúp đỡ các bạn vùng bị lũ lụt. Hỏi tổ Hai đã góp được bao nhiêu quyển vở?
Phương pháp:
Số quyển vở tổ Hai góp được = Số quyển vở mỗi bạn góp x Số bạn của tổ Hai
Lời giải:
Tổ Hai đã góp được số quyển vở là:
9 × 4 = 36 (quyển)
Đáp số: 36 quyển vở
Bài 4 trang 25 VBT Toán 3 tập 1 - KNTT
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: ..................................... = ................
Phương pháp:
Độ dài đường gấp khúc ABCDE = Độ dài của một đoạn thẳng x 4
Lời giải:
Đường gấp khúc ABCDE gồm 4 đoạn thẳng có cùng độ dài 4 cm.
Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
4 × 4 = 16 (cm)
Đáp số: 16 cm.
Bài 5 trang 25 VBT Toán 3 tập 1 - KNTT
Số?
Phương pháp:
Tính nhẩm kết quả phép tính theo chiều mũi tên rồi viết số thích hợp vào ô trống.
Lời giải:
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục