Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Giải Lesson 1 - Unit 8: Food - SBT Tiếng Anh 3 iLearn Smart Start

Bình chọn:
3.8 trên 5 phiếu

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start - Lesson 1 - Unit 8: Food trang 78 - A, B, C, D. A. Find and circle. (Tìm và khoanh.) Look and write. (Nhìn và viết.)

A. Find and circle. (Tìm và khoanh.)

 Lời giải: 
 
 

B. Look and write. (Nhìn và viết.)

Lời giải: 

1. banana: quả chuối.

2. cupcake: bánh nướng nhỏ

3. apple: quả táo

4. donut: bánh vòng

5. carrot: củ cà rốt

C. Listen and put a tick or a cross. (Nghe và đặt dấu tích hoặc dấu nhân.)

Bài nghe: 

1.

- I'm hungry(Con đói.)

- There is  a donut. Do you want it? (Có 1 chiếc bánh vòng đấy con. Con muốn nó không?)

- Yummy. Thank you Mom. (Ngon quá ạ. Con cảm ơn mẹ.)

 2.

- I'm hungry. Is there anything to eat? (Tôi đói. Có cái gì đó để ăn không?) 

- There are three cupcakes left. (Còn 3 cái bánh còn lại đấy.)

3

- John, are you hungry? (John, bạn có đói không?) 

- Yes I am. (Mình có.)

- There's an apple. Can I have it? (Có 1 quả táo. Tôi có thể lấy nó không?)

- Yes, you can. (Ừ, bạn lấy đi.)

4.

- Mom, can I have something to eat ? (Mẹ, có cái gì đó để ăn không ạ?)

- There's a banana on the table. Do you want it? (Có 1 quả chuối ở trên bàn. Con có muốn ăn không?)

- Yes please. (Vâng, làm ơn.)

Lời giải: 

D. Look and write. (Nhìn và viết.)


Lời giải: 

1. There are three cupcakes. (Có 3 chiếc bánh nướng nhỏ.)

2. There is a donut. (Có 1 chiếc bánh rán.)

3. There is an apple. (Có 1 quả táo.)

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Bài viết liên quan