Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

A closer look 2 Unit 5 Tiếng Anh 7 Global Success - Kết nối tri thức

Bình chọn:
4.4 trên 11 phiếu

Giải A closer look 2 Unit 5 Tiếng Anh 7 Global Success - Kết nối tri thức với cuộc sống trang 53. 5. Work in pairs. Take turns to ask and answer about the recipes

Grammar

some, a lot of / lots of

1. Circle the correct words or phrases to complete the following sentences trang 53 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

(Khoanh tròn các từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành các câu sau.)

1. Minh is very popular. He has got some / a lot of friends. 

2. Linh is very busy. She has got some / lots of homework. 

3. Put some / a lot of sugar in my tea. But not too much. 

4. There are some / a lot of cars in our city. Too many. I don't like it.

5. There is some / lots of rice left. Not much but just enough for our breakfast.

Lời giải:

   1. a lot of        2. lots of        3. some         4. a lot of         5. some    

1. Minh is very popular. He has got a lot of friends. 

(Minh rất nổi tiếng. Anh ta đã có được rất nhiều bạn.)

2. Linh is very busy. She has got lots of homework. 

(Linh rất bận. Cô ấy có rất nhiều bài tập về nhà.)

3. Put some sugar in my tea. But not too much. 

(Cho một ít đường vào trà của tôi. Nhưng đừng cho quá nhiều.)

4. There are a lot of cars in our city. Too many. I don't like it.

(Có rât nhiều xe hơi trong thành phố của chúng tôi. Quá nhiều. Tôi không thích nó.)

5. There is some rice left. Not much but just enough for our breakfast.

(Còn một ít gạo. Không nhiều nhưng vừa đủ cho bữa sáng của chúng ta.)

2. Look at the picture and complete each sentence. Write some, any or a lot of/ lots of in the blanks trang 53 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

(Nhìn vào bức tranh và hoàn thành từng câu. Điền some, any hoặc a lot of/ lots of vào chỗ trống.)

Example:

There is some orange juice in the glass. 

(Có một ít nước cam trong cốc.)

Lời giải:

         1- some     

     2-any

     3-some

        4. lots of

    5-a lot of

 

Hướng dẫn dịch:

1. Có một vài quả trứng

2. Không có một miếng bánh quy nào ở trên đĩa

3. Susie đã đi xem phim với một vài người bạn

4. Tớ thích ăn pizza với rất nhiều phô mai

5. Có rất đường ở trong bát

3. Fill in each blank with How many or How much. Answer the questions, using the pictures trang 54 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức 

(Điền vào chỗ trống với How many hoặc How much. Sử dụng bức tranh tra lời câu hỏi.)

Lời giải:

             1-How much      

     2- How many

      3- How many

             4-How many

     5- How many

 

Hướng dẫn dịch:

1.Bạn uống bao nhiều nước mỗi ngày?

2. Bạn đã đọc bao nhiêu quyển sách tháng trước?

3. Bạn đã xem bao nhiêu bộ phim năm ngoái?

4. Bạn đã ăn bao nhiêu quả chuối mỗi tuần?

5. Mẹ bạn cuộn bao nhiêu cái nem tháng trước vậy?

4. Work in pairs. Ask and answer, using the questions in 3 trang 54 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức 

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời, dùng câu hỏi ở bài 3.)

Example:

A: How much water do you drink every day? (Mỗi ngày bạn uống bao nhiêu nước?)

B: Two litres. (Hai lít.)

Lời giải:

1. A: How many bananas do you eat every week? 

   (Bạn ăn bao nhiêu quả chuối mỗi tuần?)

    B: I eat four bananas every week. 

    (Tôi ăn 4 quả mỗi tuần.)

2. A: How many sports do you play every year? 

    (Bạn chơi bao nhiêu môn thể thao mỗi năm?)

   B: I play 2 sports every year. 

   (Tôi chơi 2 môn thể thao mỗi năm.)

3. A: How much flour do you add to these pancakes? 

    (Bạn cho bao nhiêu bột vào những chiếc bánh kếp này?)

    B: 200 grams. 

   (200 gam.)

5. Work in pairs. Take turns to ask and answer about the recipes trang 54 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức 

(Làm việc theo cặp. Lần lượt hỏi và trả lời về các công thức nấu ăn.)

Example:

A: What do we need to make pancakes? (Chúng ta cần những gì để làm bánh kếp?)

B: We need eggs, sugar, flour, milk, and butter. (Chúng ta cần trứng, đường, bột mì, sữa và bơ.)

A: How many eggs do we need? (Chúng ta cần bao nhiêu quả trứng?)

B: Two. (Hai.)

Lời giải:

A: What do you need to make an omelette?

B: We need three eggs, one tablespoon of water, 30 gram of butter, one teaspoon of salt and one teaspoon of pepper

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn cần những gì để làm một món trứng tráng?

B: Chúng ta cần ba quả trứng, một muỗng canh nước, 30 gam bơ, một muỗng cà phê muối và một muỗng cà phê tiêu

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Bài viết liên quan