Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

A. What are they doing? - Unit 12 trang 135 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 6

Bình chọn:
4.6 trên 22 phiếu

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 12 - What are they doing?

A. WHAT ARE THEY DOING?

1. Write sentences with the present progressive tense. - Viết câu với thì hiện tại tiếp diễn

Example:

Minh and Nhi/play/badminton

Minh and Nhi are playing badminton.

a)   Mr. Quang/jog

b)   The children/skip

c)   They/play/soccer

d)   Hoa and Mai/play/table tennis

e)   Thuy/do/aerobics

f)     They/swim

 

Đáp án:

a) Mr. Quang is jogging

b) The children is skipping

c) They are playing soccer

d) Hoa and Mai are playing table tennis

e) Thuy is doing aerobics

f) They are swimming

 

2. Look at the pictures and write what they are doing. - Nhìn vào tranh và viết học đang làm gì

1

2

 

Đáp án:

a) She is playing tennis

b) They are jogging

c) He is playing volleyball

d) They are practising ballet

 

3. Answer the questions about you - Trả lời câu hỏi về bản thân bạn

a)   What sports do you play?

b)   Do you play tennis?

b)   Do you play soccer?

c)   Do you play badminton?

 

Example answer:

a) I play volleyball

b) No, I don't

c) No, I don't

d) Yes, I do

 

4. Complete the passage with the correct form of the verbs in brackets. - Hoàn thành đoạn văn với dạng đúng của động từ trong ngoặc

a)   My friends like soccer. They — (play) it every Thursday afternoon. They — (play) soccer in the school yard now.

b)   You — (skip) every day? Hoa and Mai — (skip) in the garden. Come with me to join them.

c)   Where is Huong? She — (do) aerobics in the gym. She always __ (do) aerobics in the morning.

d)   - What _ Jim — (do)?

      - He — (play) chess with his friend in his room.

e)   - Which sports _ Mai _ (play)?

      - She — (play) tennis.

 

Đáp án:

a) play - is playing

b) do you skip - is skipping

c) is doing - does

d) is - doing - is playing

e) does - play - plays

 

5. Match the questions with answers - Nối câu hỏi với câu trả lời

Questions

Answers

1. How often do you play chess?

2. Do you like football?

3. Why do you like sports?

4. What do you do in your break time?

5. Who often play games with you?

A. Yes, it’s my favorite sport.

B. My friends.

C. Every weekend.

D. I sometimes play skipping rope.

E. Because I want to keep fit.

 

Đáp án:

1. C       2. A       3. E      4. D      5. B

 

6. Reorder the words to make questions and then answer them. - Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu hỏi và trả lời

a)  your / what / favorite / is / sport?

b)  father / weekends / what / does / do / the / your / at?

c)  often / mother / your / how / does / a / letter / write?

d)  want / badminton / do / to / play / you?

e)  for / do / usually / go / holidays / you / your / where?

 

Example answer:

a) What is your favourite sports? - I like badminton

b) What does your father do at weekends? - He still works

c) How often does your mother write a letter? - Once a month

d) Do you want to play badminton? - Yes, I do

e) Where do you usually go for your holidays? - I often go to Nha Trang Beach

 

7. Complete the passage with correct form of the verbs in the brackets. - Hoàn thành đoạn văn với dạng đúng của động từ trong ngoặc

Jane Brown is twelve years old. She (a)...................... (go) to St. Paul Secondary School. She (b).................... (live) near the school. So she always (c)........................ (walk) to school with some of her friends. But now she (d) .................... (ride) a bicycle. She (e) ...................... (not go) to school. She (f)....................... (go) to the gyms. She (g) ..................  (go) to play table tennis. It (h) ..........................  (b) her favourite sport.

 

Đáp án:

a) goes

b) lives

c) walks

d) is riding

e) isn't going

f) is going

g) goes

h) is

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 6 - Xem ngay

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Bài viết liên quan