Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Bài 16 trang 118 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng cao

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Tìm m để ba vectơ đồng phẳng.

a) Cho \(\overrightarrow u (2; - 1;1),\overrightarrow v (m;3; - 1),\overrightarrow {\rm{w}} (1;2;1).\)

Tìm m để ba vectơ đồng phẳng.

b) Cho \(\overrightarrow u (1;2;3),\overrightarrow v (2;1;m),\overrightarrow {\rm{w}} (2;m;1).\)

Tìm m để ba vec tơ trên không đồng phẳng.

c) Cho \(\overrightarrow u (1;1;2),\overrightarrow v ( - 1;3;1).\) Tìm vec tơ đơn vị đồng phẳng với \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) và tạo với \(\overrightarrow u \) góc 450.

Giải

a)

\(\eqalign{  & \left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow v } \right] = \left( {\left| \matrix{   - 1 \hfill \cr  3 \hfill \cr}  \right.\left. \matrix{  1 \hfill \cr   - 1 \hfill \cr}  \right|;\left| \matrix{  1 \hfill \cr   - 1 \hfill \cr}  \right.\left. \matrix{  2 \hfill \cr  m \hfill \cr}  \right|;\left| \matrix{  2 \hfill \cr  m \hfill \cr}  \right.\left. \matrix{   - 1 \hfill \cr  3 \hfill \cr}  \right|} \right)  \cr  &  = ( - 2;m + 2;m + 6).  \cr  & \left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow v } \right].\overrightarrow {\rm{w}}  =  - 2 + 2m + 4 + m + 6 = 3m + 8. \cr} \)

\(\overrightarrow u ,\overrightarrow v ,\overrightarrow {\rm{w}} \) đồng phẳng \( \Leftrightarrow \left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow v } \right]\overrightarrow {\rm{w}}  = 0 \Leftrightarrow 3m + 8 = 0 \Leftrightarrow m =  - {8 \over 3}.\)

\(b)\;m \ne 1\) và \(m \ne 9.\)

c) Gọi vec tơ phải tìm là \(\overrightarrow {\rm{w}} (x;y;z).\)

Theo giả thiết \(\left| {\overrightarrow {\rm{w}} } \right| = {x^2} + {y^2} + {z^2} = 1\)

\(\eqalign{  & \cos \left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow {\rm{w}} } \right) = \cos {45^0} = {{\sqrt 2 } \over 2} \cr&\Rightarrow {{x + y + 2z} \over {\sqrt 6 }} = {{\sqrt 2 } \over 2}  \cr  &  \Rightarrow x + y + 2z = \sqrt 3 . \cr} \)

Mặt khác \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v ,\overrightarrow {\rm{w}} \) đồng phẳng nên \(\overrightarrow {\rm{w}}  = k\overrightarrow u  + l\overrightarrow v .\)

\( \Rightarrow \left\{ \matrix{  x = k - l \hfill \cr  y = k + 3l \hfill \cr  z = 2k + l \hfill \cr}  \right. \Rightarrow 5x + 3y - 4z = 0.\)

Vậy ta có hệ phương trình :

\(\eqalign{  & \left\{ \matrix{  {x^2} + {y^2} + {z^2} = 1 \hfill \cr  x + y + 2z = \sqrt 3  \hfill \cr  5x + 3y - 4z = 0 \hfill \cr}  \right. \Rightarrow \left\{ \matrix{  x = 5z - {{3\sqrt 3 } \over 2} \hfill \cr  y = {{5\sqrt 3 } \over 2} - 7z \hfill \cr}  \right.  \cr  &  \Rightarrow 150{z^2} - 100\sqrt 3 z + 49 = 0  \cr  &  \Rightarrow z = {{(10 \pm \sqrt 2 )\sqrt 3 } \over {30}} \Rightarrow x = {{\left( {1 \pm \sqrt 2 } \right)\sqrt 3 } \over 6},\cr&y = {{\left( {5 \pm 7\sqrt 2 } \right)\sqrt 3 } \over {30}}. \cr} \)

Kết luận : Có hai vectơ thỏa mãn yêu cầu của bài toán :

\( \left( {{{\left( {1 + \sqrt 2 } \right)\sqrt 3 } \over 6};{{\left( {5 - 7\sqrt 2 } \right)\sqrt 3 } \over {30}};{{(10 + \sqrt 2 )\sqrt 3 } \over {30}}} \right)  \)

\(\left( {{{\left( {1 - \sqrt 2 } \right)\sqrt 3 } \over 6};{{\left( {5 + 7\sqrt 2 } \right)\sqrt 3 } \over {30}};{{(10 - \sqrt 2 )\sqrt 3 } \over {30}}} \right)  \)

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Toán 12 Nâng cao - Xem ngay

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Bài viết liên quan