Câu 1 (Bài 40, tiết 2) trang 13, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT
Câu hỏi:
a) Số?
| Thừa số | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 
| Thừa số | 3 | 6 | 7 | 4 | 2 | 8 | 9 | 10 | 
| Tích | 15 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
b)

Phương pháp:
Tính nhẩm kết quả phép tính dựa vào bảng nhân 5 rồi viết số còn thiếu vào bảng hoặc ô trống cho thích hợp.
Lời giải:
a)
| Thừa số | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 
| Thừa số | 3 | 6 | 7 | 4 | 2 | 8 | 9 | 10 | 
| Tích | 15 | 30 | 35 | 20 | 10 | 40 | 45 | 50 | 
b) Thực hiện phép tính: 5 × 3 = 15; 15 – 8 = 7
2 × 7 = 14; 14 – 9 = 5; 5 × 8 = 40
Nên em có thể điền vào các hình như sau:

Câu 2 (Bài 40, tiết 2) trang 13, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT
Câu hỏi:
Đếm thêm 5 rồi viết số thích hợp vào ô trống.

Lời giải:
Có: 5 + 5 = 10
10 + 5 = 15 nên hình tròn tiếp theo điền số 15
15 + 5 = 20 nên hình tròn tiếp theo điền số 20
Tương tự như vậy, em có thể điền các hình tròn tiếp theo lần lượt là: 25, 30, 35, 40, 45, 50.

Câu 3 (Bài 40, tiết 2) trang 13, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT
Câu hỏi:
Tô màu đỏ vào bông hoa ghi phép tính có kết quả lớn nhất, màu xanh vào bông hoa ghi phép tính có kết quả bé nhất.

Lời giải:
Thực hiện phép tính: 5 × 4 = 20; 2 × 8 = 16; 5 × 5 = 25; 5 × 3 = 15
Quan sát em thấy, số bé nhất trong các số trên là 15, số lớn nhất là 25.
Nên bông hoa chứa biểu thức 5 × 3 em tô màu xanh, bông hoa chứa biểu thức 5 × 5 em tô màu đỏ.

Câu 4 (Bài 40, tiết 2) trang 13, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT
Câu hỏi:
Một đĩa cam có 5 quả. Hỏi 4 đĩa như vậy có bao nhiêu quả cam?
Phương pháp:
Số quả cam trên 4 đĩa = Số quả cam trên 1 đĩa x 4.
Lời giải:
Có 4 đĩa cam, một đĩa có 5 quả, tức là 5 quả được lấy 4 lần nên em có phép nhân: 5 × 4 và kết quả bằng 20. Em trình bày như sau:
Bài giải
4 đĩa cam như vậy có số quả cam là:
5 × 4 = 20 (quả)
Đáp số: 20 quả cam.
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục