Processing math: 100%
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Bài 4.13 trang 31 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10 Nâng cao

Bình chọn:
3.7 trên 6 phiếu

Giải bài 4.13 trang 31 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10 Nâng cao. Lập các phương trình của phản ứng oxi hóa – khử theo các sơ đồ dưới đây và xác định vai trò của từng chất trong mỗi phản ứng.

Bài 4.13 trang 31 SBT Hóa học 10 Nâng cao

Lập các phương trình của phản ứng oxi hóa – khử theo các sơ đồ dưới đây và xác định vai trò của từng chất trong mỗi phản ứng:

1.KClO3+HBrBr2+KCl+H2O2.FeCl2+H2O2+HClFeCl3+H2O3.I2+Na2S2O3Na2S4O6+NaI4.KI+HNO3I2+KNO3+NO+H2O5.BbO+NH3Pb+N2+H2O6.K2Cr2O7+HClCl2+KCl+CrCl3+H2O7.KMnO4+SnSO4+H2SO4Sn(SO4)2+MnSO4+K2SO4+H2O8.NaClO+KI+H2SO4I2+NaCl+K2SO4+H2O9.Cr2O3+KNO3+KOHK2CrO4+KNO2+H2O10.H2S+HNO3H2SO4+NO+H2O

Giải

1.KClO3+6HBr3Br2+KCl+3H2O

Chất oxi hóa    chất khử

2.2FeCl2+H2O2+2HCl2FeCl3+2H2O

Chất khử         chất oxi hóa                 chất tạo môi trường

3.I2+2Na2S2O3Na2S4O6+2NaI

Chất oxi hóa                chất oxi hóa,

4.6KI+8HNO33I2+6KNO3+2NO+4H2O

Chất khử         chất oxi hóa,

                        Chất tạo môi trường

5.3PbO+2NH33Pb+N2+3H2O

Chất oxi hóa                chất khử

6.K2Cr2O7+14HCl3Cl2+2KCl+2CrCl3+7H2O

Chất oxi hóa                chất khử,

                                     Chất tạo môi trường

7.2KMnO4+5SnSO4+8H2SO45Sn(SO4)2+2MnSO4+K2SO4+8H2O

Chất oxi hóa    chất khử          chất tạo môi trường

8.NaClO+2KI+H2SO4I2+NaCl+K2SO4+H2O

Chất oxi hóa    chất khử          chất tạo môi trường

9.Cr2O3+3KNO3+4KOH2K2CrO4+3KNO2+2H2O

Chất khử         chất oxi hóa     chất tạo môi trường

10.3H2S+8HNO33H2SO4+8NO+4H2O

Chất khử         chất oxi hóa

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Bài viết liên quan