Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Giải bài 62 tiết 4 trang 86, 87 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 2 tập 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Bình chọn:
3.5 trên 14 phiếu

Đặt tính rồi tính. Viết chữ số thích hợp vào ô trống. Giải ô chữ. Em hãy nối để tìm ổ rơm thích hợp cho mỗi con gà. Rô-bốt tra cứu được chiều dài chảy qua lãnh thổ Việt Nam của một số con sông như bảng dưới:

Câu 1 (Bài 62, tiết 4) trang 86, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT

Câu hỏi:

Đặt tính rồi tính.

365 – 128

………………

………………

………………

642 – 290

………………

………………

………………

520 – 90

………………

………………

………………

175 – 68

………………

………………

………………

Lời giải:

Em đặt tính sao cho các chữ số ở cùng hàng thẳng cột với nhau, sau đó thực hiện trừ lần lượt các chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục và chữ số hàng trăm, chú ý có nhớ.

Câu 2 (Bài 62, tiết 4) trang 86, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT

Câu hỏi:

Viết chữ số thích hợp vào ô trống.

Lời giải:

Em thực hiện trừ lần lượt các chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục và chữ số hàng trăm và điền được kết quả như sau:

Câu 3 (Bài 62, tiết 4) trang 86, 87 VBT Toán 2 tập 2 - KNTT

Câu hỏi:

Giải ô chữ.

Kết quả của phép tính tương ứng với một chữ cái như bảng dưới đây.

A

534 – 250 

O

352 + 215

E

321 + 70

N

600 – 300 

H

1 000 – 400

S

372 – 213 

a) Viết chữ cái thích hợp vào ô trống (theo mẫu).

600

567

284

159

391

300

H

 

 

 

 

 

b) Ô chữ em giải được là: ………………………………………

Lời giải:

a) Em thực hiện tính:

534 – 250 = 284        (A)                      352 + 215 = 567     (O)

321 + 70   = 391       (E)                      600 – 300 = 300      (N)

1 000 – 400 = 600    (H)                       372 – 213 = 159      (S)

Em điền như sau:

600

567

284

159

391

300

H

O

A

S

E

N

b) Ô chữ em giải được là: HOA SEN

Câu 4 (Bài 62, tiết 4) trang 87, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT

Câu hỏi:

Mỗi con gà ghi phép tính có kết quả là số ghi trên ổ rơm.

Em hãy nối để tìm ổ rơm thích hợp cho mỗi con gà.

Lời giải:

Em thực hiện phép trừ: 251 – 160 = 91; 672 – 218 = 454 ; 750 – 90 = 660

Em nối như sau:

Câu 5 (Bài 62, tiết 4) trang 87, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT

Câu hỏi:

Rô-bốt tra cứu được chiều dài chảy qua lãnh thổ Việt Nam của một số con sông như bảng dưới:

Tên sông

Chiều dài

Sông Thái Bình

411 km

Sông Hồng

551 km

Sông Đà

543 km

Sông Bé

385 km

a) Viết các số đo độ dài đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn

…………………………………………………………

b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Con sông nào có chiều dài bé hơn 500 km nhưng lớn hơn 400 km?

A. Sông Thái Bình

B. Sông Hồng

C. Sông Đà

D. Sông Bé

c) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Sông Hồng dài hơn sông Đà………km

Lời giải:

a) Em thấy: 385 km < 411 km < 543 km < 551 km nên em viết các số đo độ dài đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn như sau: 385 km; 411 km; 543 km; 551 km

b) Em thấy 400 km < 411 km < 500 km nên em khoanh vào A

c) Sông Hồng: 551 km ; sông Đà: 543 km

Em thực hiện trừ: 551 km – 543 km = 8 km

Em điền như sau: 

Sông Hồng dài hơn sông Đà 8 km

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Bài viết liên quan