Xem thêm: Bài 5: Luyện tập: Axit, bazơ và muối. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện ly
1.43. Viết phương trình dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng trong dung dịch theo sơ đồ sau :
1. Pb(N03)2 + ? \( \to \) PbCl2\( \downarrow \) + ?
2. Sn(OH)2 + ? \( \to \) Na2Sn02\( \downarrow \) + ?
3. MgC03 + ? \( \to \) MgCl2 + ?
4. \(HP{O_4}^{2 - }\) + ? \( \to \) \({H_3}P{O_4}\) + ?
5. FeS + ? \( \to \) FeCl2 + ?
6. \(F{e_2}{(S{O_4})_3}\) + ? \( \to \) K2S04 + ?
Hướng dẫn trả lời:
1. \(Pb{(N{O_3})_2} + 2KCl \to PbC{l_2} + 2KN{O_3}\)
2. \(Sn{(OH)_2} + 2NaOH \to N{a_2}Sn{O_2} + 2{H_2}O\)
3. \(MgC{O_3} + 2HCl \to MgC{l_2} + C{O_2} + {H_2}O\)
4. \(CaHP{O_4} + 2HN{O_3} \to {H_3}P{O_4} + Ca{(N{O_3})_2}\)
5. \(F{\rm{e}}S + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}S\)
6. \(F{e_2}{(S{O_4})_3} + 6KI \to 3{K_2}S{O_4} + 2FeC{l_2} + {I_2}\)
Sachbaitap.com
>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục