Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau hay không?
a) 1 + 5 + 6 và 2 + 3 + 7
b) \({1^2} + {5^2} + {6^2}\) và \({2^2} + {3^2} + {7^2}\)
c) 1 + 6 + 8 và 2 + 4 + 9
d) \({1^2} + {6^2} + {8^2}\) và \({2^2} + {4^2} + {9^2}\)
Giải
a) Ta có: 1 + 5 + 6 = 12 ; 2 + 3 + 7 = 12
Vậy 1 + 5 + 6 = 2 + 3 + 7
b) Ta có: \({1^2} + {5^2} + {6^2} = 1 + 25 + 36 = 62\)
\({2^2} + {3^2} + {7^2} = 4 + 9 + 49 = 62\)
Vậy \({1^2} + {5^2} + {6^2}\) = \({2^2} + {3^2} + {7^2}\)
c) Ta có 1 + 6 +8 = 15; 2 + 4 + 9 = 15
Vậy 1 + 6 + 8 = 2 + 4 + 9
d) Ta có: \({1^2} + {6^2} + {8^2} = {\rm{ }}1{\rm{ }} + {\rm{ }}36{\rm{ }} + {\rm{ }}64{\rm{ }} = {\rm{ }}101\)
\({2^2} + {4^2} + {9^2} = {\rm{ }}4{\rm{ }} + {\rm{ }}16{\rm{ }} + {\rm{ }}81{\rm{ }} = {\rm{ }}101\)
Vậy \({1^2} + {6^2} + {8^2}\) = \({2^2} + {4^2} + {9^2}\)
Sachbaitap.net
>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục