Xem thêm: Ôn tập chương IV - Giới hạn - SBT Toán 11 Nâng cao
a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 3} \root 3 \of {{{{x^4} + 27x} \over {4{x^2} - 36}}} \) là
(A) \( - {3 \over 2};\) (B) \({3 \over 4};\)
(C) \( - {3 \over 4};\) (D) \({3 \over 2}.\)
b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{\root 3 \of {{x^3} + 2{x^2} + 1} } \over {\sqrt {2{x^2} + 1} }}\) là
(A) \({{\sqrt 2 } \over 2};\) (B) \(1;\)
(C) \(0;\) (D) \( - {{\sqrt 2 } \over 2}.\)
c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {{{x^2} + 1} \over {\left( {{x^2} + x} \right)\left( {{x^3} + 1} \right)}}\) là
(A) \( + \infty ;\) (B) \(2;\)
(C) \( - \infty ;\) (D) \( - 2.\)
d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 3} \right)}^ + }} {{{x^2} + 13x + 30} \over {\sqrt {\left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} + 5} \right)} }}\) là
A) \(2;\) (B) \(0;\)
(C) \( - 2;\) (D) \({2 \over {\sqrt {15} }}.\)
e) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 7} {{3 - \sqrt {x + 2} } \over {{x^2} - 2x - 35}}\) là
A) \( - {1 \over {72}};\) (B) \( - {1 \over {12}};\)
(C) \(0;\) (D) \({1 \over {52}}.\)
f) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {5{x^2} + 2x} + x\sqrt 5 } \right)\) là
A) \(0;\) (B) \( - {{\sqrt 5 } \over 5};\)
(C) \( + \infty ;\) (D) \( - \infty .\)
Giải
a) Chọn D b) ChọnD c) Chọn C
d) Chọn B e) Chọn A f) Chọn B
Sachbaitap.com
>> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục