Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Looking back Unit 3 Tiếng Anh 7 Global Success - Kết nối tri thức

Bình chọn:
4 trên 7 phiếu

Giải Looking back Unit 3 Tiếng Anh 7 Global Success - Kết nối tri thức với cuộc sống trang 36. 1. Complete the table with the words and phrases from the box.

Vocabulary

1. Complete the table with the words and phrases from the box trang 36 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

(Hoàn thành bảng với các từ và cụm từ trong ô.)

homeless children                food                  litter              the elderly                bottles               books

 

help

pick up

donate

 

 

 

 

 

Lời giải:

help (giúp đỡ)

pick up (nhặt)

donate (quyên góp)

- homeless children (trẻ vô gia cư)

- the ederly (người già)

- bottles (chai lọ)

- litter (rác)

- food (đồ ăn)

- books (sách)

2. Complete each sentence with one phrase from 1. Remember to use the correct forms of the verbs trang 36 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

 (Hoàn thành mỗi câu với một cụm từ ở bài 1. Nhớ sử dụng các dạng đúng của động từ.)

1. The club ______ to some poor farmers last week.

2. Yesterday, we _______ around our area and recycled them.

3. We ______  summer. do the cleaning last.

4. Last month, our club to the community library.

5. In our recent project, we ______  learn to read and write.

Lời giải:

1. donated food

2. picked up litters

3. helped the elderly

4. donated books

5. helped homeless children

 

Hướng dẫn dịch: 

1. Câu lạc bộ quyên góp thức ăn cho nông dân nghèo ở tuần trước

2. Ngày hôm qua, chúng tớ đi nhặt rác xung quang khu vực và tái chế chúng.

3. Chúng tớ giúp người cao tuổi dọn dẹp vào mùa hè năm ngoài

4. Tháng trước, câu lạc bộ của chúng tớ  quyên góp sách cho thư viện địa phương

5. Trong dự án gần đây, chúng tớ giúp trẻ em vô gia cư đọc và viết

Grammar

3. Use the correct form of the verbs from the box to complete the passage trang 36 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

(Sử dụng dạng đúng của các động từ trong hộp để hoàn thành đoạn văn.)

        donate                              collect                        have                     sell                            go

Warm Clothes is a famous volunteer group in Viet Nam. Its members are both parents and their children. Last year, they (1) ________ many activities to help their community. The group (2) _______ clothes and sent them to poor people in rural areas. The parents taught their children to make things from bamboo and bottles. They then (3) ________ these to buy books, and (4) _________ them to village children. They also (5) ________ to the villages and tutored small kids there. They really brought love to those small villages.

Lời giải:

           1. had         2. collected           3. sold             4. donated              5. went          

Warm Clothes is a famous volunteer group in Viet Nam. Its members are both parents and their children. Last year, they (1) had many activities to help their community. The group (2) collected clothes and sent them to poor people in rural areas. The parents taught their children to make things from bamboo and bottles. They then (3) sold these to buy books, and (4) donated them to village children. They also (5) went to the villages and tutored small kids there. They really brought love to those small villages.

Tạm dịch:

“Áo Ấm” là một nhóm tình nguyện nổi tiếng tại Việt Nam. Các thành viên của đều là cha mẹ và con cái của họ. Năm ngoái, họ đã có nhiều hoạt động để giúp đỡ cộng đồng của mình. Nhóm đã quyên góp quần áo và gửi đến những người nghèo ở vùng nông thôn. Các bậc cha mẹ đã dạy con cái của họ làm những thứ từ tre và chai lọ. Sau đó, họ bán những thứ này để mua sách, và tặng chúng cho trẻ em trong làng. Họ cũng đến các ngôi làng và dạy kèm cho những đứa trẻ nhỏ ở đó. Họ thực sự đã mang tình yêu đến với những ngôi làng nhỏ bé ấy.

4. Write full sentences about the activities the students did to help their community last year trang 36 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

(Viết các câu đầy đủ về các hoạt động mà học sinh đã làm để giúp đỡ cộng đồng trong năm ngoái.)

1. Mi: singing and dancing for the elderly at a nursing home

(múa hát cho người già ở viện dưỡng lão)

2. Mark and his friends: collecting books and setting up a community library

(Mark và những người bạn của anh ấy: thu gom sách và thành lập thư viện cộng đồng)

3. Lan and Mai: growing and donating vegetables to a primary school

(trồng và quyên tặng rau cho trường tiểu học)

4. Minh and his friends: giving food to young patients in a hospital

(Minh và các bạn: tặng thức ăn cho bệnh nhân nhỏ tuổi trong bệnh viện)

5. Tom: making and sending postcards to the elderly at Christmas 

(làm và gửi bưu thiếp cho người già vào lễ Giáng sinh)

Lời giải: 

1. Mi sang and danced for the elderly at a nursing home

2. Mark and his friends collected books and set up a community library

3. Lan and Mai grew and donated vegetables to a primary school

4. Minh and his friends gave food to young patients in a hospital

5. Tom made and sent postcards to the elderly at Christmas

Hướng dẫn dịch:

1. Mi vừa hát vừa múa cho các cụ già ở viện dưỡng lão.

2. Mark và bạn bè của anh ấy đã sưu tầm sách và thành lập một thư viện cộng đồng

3. Lan và Mai trồng và tặng rau cho một trường tiểu học

4. Minh và các bạn phát đồ ăn cho bệnh nhân nhỏ tuổi trong bệnh viện

5. Tom đã làm và gửi bưu thiếp cho người già vào dịp Giáng sinh

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Bài viết liên quan