Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Unit 2. Communication

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Quảng cáo
  • Vocabulary trang 20 Unit 2 Tiếng Anh 7 Friends Plus

    Vocabulary trang 20 Unit 2 Tiếng Anh 7 Friends Plus

    Giải bài tập Vocabulary: Communication - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 2 trang 20. 2. Do the survey and compare your answers with your partner's.(Thực hiện khảo sát và so sánh câu trả lời của bạn với đối tác của bạn.)

  • Reading trang 22 Unit 2 Tiếng Anh 7 Friends Plus

    Reading trang 22 Unit 2 Tiếng Anh 7 Friends Plus

    Giải bài tập Reading: Emojis - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 1 trang 22. 2. Read and listen to the article. Write True or False.(Đọc và nghe bài báo. Viết đúng hoặc sai.)

  • Language focus trang 23 Unit 2 Tiếng Anh 7 Friends Plus

    Language focus trang 23 Unit 2 Tiếng Anh 7 Friends Plus

    Giải bài tập Language Focus: Present continuous (affirmative and negative) - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit trang 23. 5. USE IT! Look at picture B. Readthe sentences from exercise 4. Say if thesentences are True or False. (THỰC HÀNH! Nhìn vào bức tranh B. Đọc các câu trong bài tập 4. Cho biết câu đó là Đúng hay Sai.)

  • Vocabulary and Listening trang 24 Unit 2 Tiếng Anh 7 Friends Plus

    Vocabulary and Listening trang 24 Unit 2 Tiếng Anh 7 Friends Plus

    Giải bài tập Vocabulary and Listening: On the phone - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit trang 24. 1. Listen and match phrases A–H with what you hear (1–8). Listen again and check.(Nghe và nối các cụm từ A – H với những gì bạn nghe được (1–8). Nghe lại và kiểm tra.)

  • Language focus trang 25 Unit 2 Tiếng Anh 7 Friends Plus

    Language focus trang 25 Unit 2 Tiếng Anh 7 Friends Plus

    Giải bài tập Language Focus: Present continuous - questions - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit trang 15. 1.Match questions 1–4 with answers a–d. Then choose the correct words in rules 1–2.(Nối câu hỏi 1–4 với câu trả lời a – d. Sau đó chọn các từ đúng trong quy tắc 1–2.)

  • Speaking trang 26 Unit 2 Tiếng Anh 7 Friends Plus

    Speaking trang 26 Unit 2 Tiếng Anh 7 Friends Plus

    Giải bài tập Speaking: Making plans over the phone- Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 2 trang 26. 4. Put the dialogue in the correct order. Listen and check. Then practise it with your partner.(Đặt lời thoại theo đúng thứ tự. Nghe và kiểm tra. Sau đó, thực hành nó với bạn của bạn.)

  • Writing trang 27 Unit 2 Tiếng Anh 7 Friends Plus

    Writing trang 27 Unit 2 Tiếng Anh 7 Friends Plus

    Giải bài tập Writing: A report on a survey - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 2 trang 27. 3.Find the words but and however in the survey. Do they come at the beginning, middle or end of a sentence? (Tìm các từ but và however trong khảo sát. Chúng nằm ở đầu, giữa hay cuối câu?)

  • Culture trang 28 Unit 2 Tiếng Anh 7 Friends Plus

    Culture trang 28 Unit 2 Tiếng Anh 7 Friends Plus

    Giải bài tập Culture: English is all around - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 2 trang 28. 1.Read and listen to the text and complete the table.(Đọc và nghe văn bản và hoàn thành bảng.)

  • Puzzles and games trang 29 Unit 2 Tiếng Anh 7 Friends Plus

    Puzzles and games trang 29 Unit 2 Tiếng Anh 7 Friends Plus

    Giải bài tập Puzzles and games - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 2 trang 29. 4.WHO’S WHO? Work in pairs. Follow the instructions.(AI LÀ AI? Làm việc theo cặp. Làm theo hướng dẫn.)