Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

A closer look 1 Unit 8 Tiếng Anh 7 Global Success - Kết nối tri thức

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Giải A closer look 1 Unit 8 Tiếng Anh 7 Global Success - Kết nối tri thức với cuộc sống trang 84. 2. Complete the following sentences, using the adjectives in 1

Vocabulary

1. Match the following adjectives with their meanings trang 84 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

 (Nối các tính từ sau với nghĩa của chúng.)

1. dull

a. difficult to understand, not clear

2. violent

b. not interesting or exciting

3. confusing

c. giving pleasure

4. shocking

d. containing lots of fighting and killing

5. enjoyable

e. very surprising and difficult to believe

Lời giải:

  1. b        

    2. d

    3. a

   4. e

    5. c

Hướng dẫn dịch:

1. buồn tẻ = không thú vị hay hào hứng 

2. bạo lực = có nhiều cảnh đánh nhau hoặc giết chóc

3. khó hiểu = khó hiểu, không rõ ràng

4. gây sốc = rất đáng ngạc nhiên và khó tin

5. thú vị = mang đến sự hài lòng

2. Complete the following sentences, using the adjectives in 1 trang 84 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

 (Hoàn thành các câu sau, sử dụng các tính từ trong bài 1.)

1. I found the film A Polluted Planet hard to believe. It's a very ___________ documentary.

2. The film was so ___________ that we almost fell asleep.

3. I think you will enjoy Our Holiday. It's quite ___________.

4. There were too many fights in the film. It was too ___________.

5. I didn't really understand the film. It was very ___________.

Lời giải:

1. shocking 

     2. dull

   3. enjoyable   

     4. violent

    5. confusing

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thấy bộ phim “Một hành tinh bị ô nhiễm” thật khó tin. Đó là một bộ phim tài liệu rất sốc.

2. Bộ phim buồn tẻ đến nỗi chúng tôi gần như ngủ quên.

3. Tôi nghĩ bạn sẽ tận hưởng “Kỳ nghỉ của chúng tôi”. Nó khá thú vị.

4. Có quá nhiều cảnh đánh nhau trong phim. Nó quá bạo lực.

5. Tôi không thực sự hiểu bộ phim. Nó rất khó hiểu.

 3. Work in pairs. Ask and answer questions about a film you saw recently trang 84 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về một bộ phim bạn đã xem gần đây.)

Example:

A: What film did you see recently? (Bộ phim mà bạn đã xem gần đây là gì?)

B: Skyfall. (Skyfall.)

A: What do you think of it? (Bạn nghĩ sao về nó?)

B: It's too violent. (Nó quá bạo lực.)

Lời giải:

A: What film did you see recently?

(Bộ phim mà bạn đã xem gần đây là gì?)

B: Mr. Bean.

(Phim “Mr.Bean.”)

A: What do you think of it?

(Bạn nghĩ sao về nó?)

B: It's too funny.

(Nó rất hài hước.)

Pronunciation

/ɪə/ and /eə/

4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ɪə/ and /eə/ trang 84 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức 

(Lắng nghe và nhắc lại các từ sau. Chú ý đến âm /ɪə/ và /eə/.)

/ɪə/

/eə/

idea

pier

really

fear

ear

nightmare

their

share

hair

chair

Lời giải:

/ɪə/

/eə/

idea/aɪˈdɪə/

pie/pɪər

really /ˈrɪə.li/

fea/fɪər/

ear /ɪər/

nightmare /ˈnaɪt.meər/

their/ðeər/

share/ʃeər/

hai/heər/

chai /tʃeər/


5. Listen and repeat, paying attention to the underlined words. Then practise the sentences trang 84 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức 

(Nghe và nhắc lại, chú ý đến những từ được gạch chân. Sau đó thực hành đọc các câu.)

1. Is there a cinema near here? (Có rạp chiếu phim nào gần đây không?)

2. There's a chair under the stairs. (Có một chiếc ghế dưới cầu thang.)

3. Put your earphones near here. (Đặt tai nghe của bạn lại gần đây.)

4. I don't care about your idea. (Mình không quan tâm đến ý tưởng của bạn.)

5. Our aeroplane is up there, in the air. (Máy bay của chúng ta đang ở trên đó, trên không.)

Lời giải: 

Hướng dẫn dịch:

1. Có rạp chiếu phim gần đây không?

2. Có một cái ghế dưới cầu thang.

3. Đặt tai nghe của bạn gần đây.

4. Tôi không quan tâm đến ý tưởng của bạn.

5. Máy bay của chúng tôi đang ở trên đó, trên không.

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Bài viết liên quan