Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

A closer look 2 Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success - Kết nối tri thức

Bình chọn:
3.9 trên 8 phiếu

Giải A closer look 2 Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success - Kết nối tri thức với cuộc sống trang 75. 2. Work in pairs. Ask and answer questions about distances in your neighbourhood.

Grammar

It indicating distance

1. Write sentences with It. Use these cues trang 75 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

(Viết câu với "It". Sử dụng các gợi ý bên dưới.)

Example:

500 metres / my house / nearest shop.

→ It is about 500 metres from my house to the nearest shop. (Khoảng 500 mét từ nhà mình đến cửa hàng gần nhất.)

1. 700 metres / my flat / Youth Club.

2. 5 kilometres (km) / my village / nearest town.

3. about 120 km / Ho Chi Minh City / Vung Tau.

4. 384,400 km / the Earth / the Moon.

5. not very far / Ha Noi centre / Noi Bai Airport.

Lời giải:

1. It is about 700 metres from my flat to the Youth Club.

2. It is about 5 kilometres from my village to the nearest town.

3. It is about 120 km from Ho Chi Minh City to Vung Tau.

4. It is about 384,400 km from the Earth to the Moon.

5. It is not very far from Ha Noi centre to Noi Bai Airport.

Hướng dẫn dịch:

1. Từ căn hộ của tôi đến Câu lạc bộ Thanh niên là 700m

2. Từ làng tôi đến thị trấn gần nhất là 5km

3. Từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Vũng Tàu khoảng 120 km.

4. Từ Trái đất đến Mặt trăng là 384.400 km

5. Từ trung tâm Hà Nội đến Sân bay Nội Bài không xa lắm.

2. Work in pairs. Ask and answer questions about distances in your neighbourhood trang 75 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

 (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về khoảng cách trong khu vực lân cận của bạn.)

Example:

A: How far is it from your home to the gym? (Từ nhà bạn đến phòng tập bao xa?)

B: It's about 3 kilometres. (Khoảng 3 km.)

You can use these cues:

 (Bạn có thể sử dụng các gợi ý sau:)

- your home - open market / supermarket (từ nhà bạn đến chợ / siêu thị)

- your home - playground (từ nhà bạn đến khu vui chơi)

- your home - hospital (từ nhà bạn đến bệnh viện)

- your home - train station (từ nhà bạn đến ga xe lửa)

Lời giải: 

A: How far is it from your home to your school?

(Từ nhà đến trường của bạn bao xa?)

B: It's about 3 kilometers from my home to my school.

(Từ nhà đến trường của tôi khoảng 3 km.)

A: How far is it from your school to the station?

(Từ trường của bạn đến trường ga tàu bao xa?)

B: It's about 1 kilometer from my school to the station.

(Từ trường của tôi đến ga tàu khoảng 1 km.)

Should / shouldn’t

3. Choose the correct option in brackets trang 75 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

 (Chọn phương án đúng trong ngoặc.) 

1. That's an interesting book. You (shouldshouldn't) read it.

2. You nearly fell off your bike! You really (shouldshouldn't) be more careful.

3. We (should / shouldn't) go swimming right after eating.

4. I think that he (shouldshouldn't) eat less. He's becoming overweight.

5. There are a lot of cars out today. He (should / shouldn't) drive so fast. 

 Lời giải:

1. should

2. should

3. shouldn’t

4. should

5. shouldn’t

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là một cuốn sách thú vị. Bạn nên đọc nó.

2. Bạn suýt bị ngã xe! Bạn thực sự nên cẩn thận hơn.

3. Chúng ta không nên đi bơi ngay sau khi ăn.

4. Tôi nghĩ rằng anh ấy nên ăn ít hơn. Anh ấy đang trở nên thừa cân.

5. Có rất nhiều xe hơi ra ngày hôm nay. Anh ấy không nên lái xe quá nhanh.

4. Complete each sentence, using should / shouldn't  trang 75 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

 (Hoàn thành mỗi câu, sử dụng should / shouldn’t.)

1. We ________ ride our motorbikes very fast in the rain.

 2. You ________ study instead of watching YouTube. 

3. My little sister ________ play outside late at night. 

4. You ________ help your mum wash the dishes after dinner. 

5. You look tired. You ________ probably get some sleep. 

6. The children ________ eat so much ice cream. 

Lời giải:

   1. shouldn’t    

     2. should

  3 . shouldn’t

     4. should

   5. should

    6. shouldn’t

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta không nên đi xe máy quá nhanh dưới trời mưa.

2. Bạn nên học thay vì xem YouTube.

3. Em gái tôi không nên chơi bên ngoài vào buổi tối muộn.

4. Bạn nên giúp mẹ rửa bát sau bữa tối.

5. Bạn trông có vẻ mệt mỏi. Có lẽ bạn nên ngủ một giấc.

6. Trẻ em không nên ăn quá nhiều kem.

 5. Look at the pictures. Make sentences, using should / shouldn't and the cues trang 76 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

(Nhìn vào những bức tranh. Đặt câu, sử dụng "should / shouldn’t" và các gợi ý.)

Lời giải:

1. He shouldn’t waste water.

2. They should wear their helmets.

3. She should be more careful.

4. They shouldn’t play on the pavement.

5. They shouldn’t ride their bikes dangerously.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy không nên lãng phí nước.

2. Họ nên đội mũ bảo hiểm của họ.

3. Cô ấy nên cẩn thận hơn.

4. Họ không nên chơi trên vỉa hè.

5. Họ không nên đi xe đạp một cách nguy hiểm.

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Bài viết liên quan