B. NUMBERS
1 Write the answers in words. - Viết câu trả lời bằng chữ
a) 10 + 5 = fifteen h) 103 - 65 = ...
b) 40 : 2 = ... i) 414 : 6 = ...
c) 50 - 4 = ... j) 20 x 2 = ...
d) 17 x 3 = ... k) 28 + 48 = ...
e) 22 + 33 = ... l) 62 + 37 = ...
f) 12 x 7 = ... m) 63 + 9 = ...
g) 18 x 5 = ... n) 81 : 3 = ...
Đáp án:
a) fifteen h) thirty-eight
b) twenty i) sixty-nine
c) fourty-six j) fourty
d) fifty-one k) seventy-six
e) fifty-five l) ninety-nine
f) eighty-four m) seventy-two
g) ninety n) twenty-seven
2. Write the plurals of the words. - Viết số nhiều của các từ sau
3 Complete the sentences. - Hoàn thành các câu sau
a) How many tables are there? There ___ twenty-five ___
b) How ___ teachers ___ there? ___ is one teacher.
c) How ___ windows ___ ___ ? There ___ four ___
d) ___ ___ students ___ ___? ___ ___ fifty ___
e) ___ ___ televisions ___ ? ___ ___ one ___
Đáp án:
a) are - tables
b) many - are - There
c) many - are there - are - windows
d) How many students are there? - There are fifty students
e) How many televisions are there? - There is one television
4. Write the dialogues - Viết đoạn hội thoại
Đáp án:
C: How many lights are there? - D: There are four lights
E: How many clocks are there? - F: There is one clock
G: How many televisions are there? - H: There is one television
I: How many books are there? - J: There are nineteen books
K: How many telephones are there? - L: There is one telephone
M: How many armchairs are there? - N: There are three armchairs
O: How many couches are there? - P: There is one couch
Q: How many tables are there? - There is one table
S: How many chairs are there? - There are six chairs
5. Write the plurals of the following words. - Viết số nhiều của các từ dưới đây
stool door chair
clock eraser bag
student couch nurse
teacher lamp board
stereo table case
Đáp án:
stools doors chairs
clocks erasers bags
students couches nurses
teachers lamps boards
stereos tables cases
6. Put the words in the exercise 5 in the correct column of /s/, /z/, and /-iz/ according to the pronunciation of the final endings - Đặt các từ ở bài 5 vào cột đúng theo cách phát âm của âm đuôi là /s/, /z/, và /-iz/
/s/ |
/z/ |
/-iz/ |
clocks |
doors |
couches |
Đáp án:
/s/ |
/z/ |
/-iz/ |
clocks |
doors |
couches |
students |
chairs |
nurses |
lamps |
stools |
cases |
|
erasers |
|
|
bags |
|
|
teachers |
|
|
stereos |
|
|
boards |
|
7. Write the words of the following numbers. - Viết các số sau dưới dạng từ ngữ
10 20 43
13 87 53
95 21 88
35 32 74
47 61 66
56 72 67
Đáp án:
10 ten 20 twenty 43 fourty-three
13 thirteen 87 eighty-seven 53 fifty-three
95 ninety-five 21 twenty-one 88 eighty-eight
35 thirty-five 32 thirty-two 74 seventy-four
47 fourty-seven 61 sixty-one 66 sixty-six
56 fifty-six 72 seventy-two 67 sixty-seven
>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục