Xem thêm: CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
Bài 1 trang 26 SGK Toán lớp 5
Câu hỏi:
Đọc các số đo diện tích :
105dam2, 32 600dam2, 492hm2, 180350hm2.
Phương pháp:
Đọc số đo trước rồi sau đó đọc tên đơn vị đo diện tích.
Lời giải:
Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông.
Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông.
Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông.
Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc-tô-mét vuông.
Bài 2 trang 26 SGK Toán lớp 5
Câu hỏi:
Viết các số đo diện tích :
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.
b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.
Phương pháp:
Viết số đo trước rồi sau đó viết tên đơn vị đo diện tích.
Lời giải:
a) 271dam2 b) 18954dam2
c) 603hm2 d) 34 620hm2.
Bài 3 trang 26 SGK Toán lớp 5
Câu hỏi:
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2dam2 = ... m2 3dam2 15m2 = ... m2
200m2 = ... dam2 30hm2 = ... dam2
12hm2 5dam2 = ... dam2 760m2 = ...dam2 ... m2.
b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
1m2 = ... dam2 1dam2 = ... hm2
3m2 = ... dam2 8dam2 = ... hm2
27m2 = ... dam2 15dam2 = ... hm2.
Lời giải:
a) 2dam2 = 200m2 3dam215m2 = 315m2
200m2 = 2dam2 30hm2 = 3000dam2
12hm2 5dam2 = 1205dam2 760m2 = 7dam2 60m2
b) 1m2 = \( \dfrac{1}{100}\)dam2 1dam2 = \( \dfrac{1}{100}\)hm2
3m2 = \( \dfrac{3}{100}\)dam2 8dam2 = \( \dfrac{8}{100}\)hm2
27m2 = \( \dfrac{27}{100}\)dam2 15dam2 = \( \dfrac{15}{100}\)hm2.
Bài 4 trang 27 SGK Toán lớp 5
Câu hỏi:
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):
a) 5dam2 23m2; b) 16dam2 91m2 ; c) 32dam2 5m2.
Mẫu: 5dam2 23m2 = 5dam2 + \( \dfrac{23}{100}\) dam2 \( =5\dfrac{23}{100}\)dam2.
Lời giải:
b) 16dam2 91m2 = 16dam2 + \( \dfrac{91}{100}\) dam2 \( =16\dfrac{91}{100}\) dam2
c) 32dam2 5m2 = 32dam2 + \( \dfrac{5}{100}\) dam2 \( =32\dfrac{5}{100}\) dam2
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục