Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 61, bài 8, 9, 10, 11 trang 62 SBT Toán 10 Cánh Diều tập 2. Tìm các số thực a và b sao cho mỗi cặp vectơ sau bằng nhau. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng A(– 4 ; 2), B(2 ; 4), C(8 ; – 2). Tìm toạ độ của điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Giải bài 33, 34, 35, 36, 37 trang ,81 bài 38, 39, 40, 4, 42, 43, 44, 45 trang 82, bài 46 trang 83, bài 17 trang 10 SBT Toán 10 Cánh Diều tập 2. Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của một đường thẳng song song với đường thẳng. Tìm số đo góc giữa hai đường thẳng của mỗi cặp đường thẳng sau:
Giải bài 71, 72 trang 97, bài 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79 trang 98, bài 80, 81, 82, 83, 84 trang 99 SBT Toán 10 Cánh Diều tập 2. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường parabol? Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-3 ; -1), B(3 ; 5), C(3 ; -4). Gọi G, H, I lần lượt là trọng tâm, trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài viết được xem nhiều nhất