Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Reading trang 36 Unit 3 Tiếng Anh 7 Friends Plus

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Giải bài tập Reading: Museum exhibits- Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 3 trang 36. 2. Read and listen to the reports. Complete the sentences with the information from the text.(Đọc và nghe các báo cáo. Hoàn thành các câu với thông tin từ văn bản.)

THINK! Think of an exciting place and a boring place for a school trip.

(SUY NGHĨ! Nghĩ về một nơi thú vị và một nơi nhàm chán cho một chuyến đi chơi với trường.) 

Lời giải:

I think an exciting place for a school trip is the fruit gardern, we can learn how to plant and take care of trees and we can also enjoy fruit.

(Tôi nghĩ một nơi thú vị cho một chuyến đi chơi với trường là vườn trái cây, chúng tôi có thể học cách trồng và chăm sóc cây và chúng tôi cũng có thể thưởng thức trái cây.)

I think a boring place for a school trip is the mountain because we have to hike for a long time.

(Tôi nghĩ rằng một nơi nhàm chán cho một chuyến đi chơi với trường là núi bởi vì chúng tôi phải đi bộ trong một thời gian dài.)

MAI: Last week I was with my friends in the History Museum of Hồ Chí Minh City. There was an interesting royal clothing exhibition from the Nguyễn Dynasty (1802 – 1945). The clothes looked expensive and fancy but I'msure they weren't comfortable at all.

TIM: Our last school trip to the Natural History Museum wasn't boring but surprising. The building was beautiful, the food in the café was brilliant and the exhibits were really interesting. The most popular were the dinosaurs. The Diplodocus was 26 metres long. And the Tyrannosaurus Rex got 15-centimetre-long teeth.

JESS: My school trip to a farm was terrible.  There weren’t any exciting animals and the café wasn’t very good. But it was great fun at the National Motor Museum last week. There were many cars and motorbikes in the collection. Bluebird, the fastest car in 1964 was my favourite. Was it strange? – Yes, it was very big and long.

Tạm dịch:

MAI: Tuần trước, tôi cùng các bạn đến Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh. Có một cuộc triển lãm quần áo hoàng gia thú vị từ thời Nguyễn (1802 - 1945). Những bộ quần áo trông đắt tiền và sang trọng nhưng tôi chắc chắn rằng chúng không hề thoải mái chút nào.

TIM: Chuyến đi chơi với trường lần trước của chúng tôi đến Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên không hề nhàm chán mà đầy bất ngờ. Tòa nhà rất đẹp, thức ăn trong quán cà phê rực rỡ và các vật trưng bày thực sự thú vị. Nổi tiếng nhất là khủng long. Con khủng long Diplodocus dài 26 mét. Và khủng long bạo chúa Rex có những chiếc răng dài 15 cm.

JESS: Chuyến đi chơi với trường của tôi đến một trang trại thật khủng khiếp. Không có bất kỳ con vật thú vị nào và quán cà phê không được tốt cho lắm. Nhưng thật vui tại Bảo tàng Mô tô Quốc gia vào tuần trước. Có rất nhiều ô tô và xe máy trong bộ sưu tập. Bluebird, chiếc xe nhanh nhất năm 1964 là chiếc xe yêu thích của tôi. Nó có lạ không? - Có, nó rất to và dài.

1. Look at the photos on this page. Answer the questions. Then read the reports and check your answers.

(Nhìn vào những bức ảnh trên trang này. Trả lời các câu hỏi. Sau đó, đọc các báo cáo và kiểm tra câu trả lời của bạn.)

1 What are the objects in the photos?

2 How old do you think the Bluebird is?

3 Can you think of words to describe theobjects in the photos?

Phương pháp:

Tạm dịch:

1 Các vật trong ảnh là gì?

2 Bạn nghĩ Bluebird bao nhiêu tuổi?

3 Bạn có thể nghĩ ra từ nào để mô tả các vật trong ảnh không? 

Lời giải:

1. Picture one is a costume, picture two is a dinosaur bone, and picture three is a car.

(Hình 1 là trang phục, hình 2 là xương khủng long và hình 3 là ô tô.)

2. I thinks it’s about fifty years old.

(Tôi nghĩ nó khoảng năm mươi tuổi.)

3. The costume is expensive and fancy.

(Bộ trang phục đắt tiền và lạ mắt.)

 The fossilized dinosaur bone is interesting and popular.

(Xương khủng long hóa thạch rất thú vị và phổ biến.)

The car is  fast and strange.

(Xe thì nhanh và lạ.)

2. Read and listen to the reports. Complete the sentences with the information from the text.

(Đọc và nghe các báo cáo. Hoàn thành các câu với thông tin từ văn bản.)

1 The exhibition of …………………. was in the History Museum of Hồ Chí Minh City.

2 The clothes were expensive but …………………..

3 Tim was happy with the food in the…………………. at the ………………….  .

4 …………………. and …………………. are both types of dinosaur.

5 The………………….  wasn’t a very interesting place.

6 …………………. was a very fast car in the…………………. Museum.

Phương pháp:

1.royal clothing

2.weren't comfortable’ at all

3. café/Natural History
Museum

4.The Diplodocus/the
Tyrannosaurus Rex

5.farm

6.Bluebird/ National Motor

1 The exhibition of royal clothing was in theHistory Museum of Hồ Chí Minh City.

(Triển lãm trang phục hoàng gia tại Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh.)

2 The clothes were expensive but weren't comfortable’ at all.

(Quần áo đắt tiền nhưng không thoải mái chút nào.)

3 Tim was happy with the food in the café at the Natural History Museum.

(Tim hài lòng với đồ ăn trong quán cà phê ở Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên.)

4 The Diplodocus and the Tyrannosaurus Rex are both types of dinosaur.

(Diplodocus và khủng long bạo chúa Rex đều thuộc loại khủng long.)

5 The farm wasn’t a very interesting place.

(Trang trại không phải là một nơi rất thú vị.)

6 Bluebird was a very fast car in the National Motor Museum.

 (Bluebird là một chiếc xe rất nhanh trong Bảo tàng Mô tô Quốc gia.)

Lời giải:

1. royal clothing

2. uncomfortable

3. café … Natural History Museum

4. Diplodocus … Tyrannosaurs

5. farm

6. Bluebird … National Motor

Hướng dẫn dịch:

1. Triển lãm trang phục cung đình tại Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Quần áo đắt tiền nhưng không thoải mái.

3. Tim hài lòng với đồ ăn trong quán cà phê ở Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên.

4.urusocus và Tyrannosaurs đều là một loại khủng long.

5. Trang trại không phải là một nơi rất thú vị.

6. Bluebird là một chiếc xe rất nhanh trong Bảo tàng Mô tô Quốc gia.

3. VOCABULARY PLUS-Use a dictionary to check the meaning of the words in blue in the text.

(TỪ VỰNG BỔ SUNG-Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh trong văn bản.)

Lời giải:

-exhibition (n): cuộc triển lãm

-building (n): toà nhà

-collection (n): bộ sưu tập

4.USE IT! Work in pairs. Which of the museums on the website do you think is the most interesting? Where is it? What is in it?

(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Bạn nghĩ bảo tàng nào trên trang web là thú vị nhất? Nó ở đâu? Có gì bên trong?)

Lời giải:

Student A: Which of the museums onthe website do you think is the most interesting?

(Bạn nghĩ bảo tàng nào trên trang web là thú vị nhất?)

Student B: I think the Natural History Museum is the most interesting.

(Tôi nghĩ Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên là thú vị nhất.)

Student A: Where is it?

(Nó ở đâu?)

Student B: It’s in London.

(Nó ở London.)

Student A: What is in it?

(Có gì trong đó?)

Student B: There are popular dinosaur exhibitions like The Diplodocus and the Tyrannosaurus Rex.

(Có các cuộc triển lãm khủng long nổi tiếng như Diplodocusvà khủng long bạo chúa Rex.)

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Bài viết liên quan