1. Read and listen to the dialogue. Then complete the table with the words in blue in the dialogue. Add more words to the table.
(Đọc và nghe đối thoại. Sau đó, hoàn thành bảng với các từ màu xanh trong đoạn hội thoại. Bổ sung thêm từ vào bảng.)
Mark: Excuse me, is this the science lab*?
Jenny: Erm, no, there aren’t any science labs in this block. You’re the new boy, right? We haven’t got science this morning.
Mark: Oh. What have we got now? I haven’t got my timetable.
Susan: Here, take this. I’ve got a spare copy.
Mark: Thanks. Ah, OK. We’ve got maths now.
Jenny: Yeah. Who have we got for maths this year?
Susan: Mr Waldron. That means a lot of homework and tests. And there’s a new history teacher, look.
Mark: How many teachers are there here?
Jenny: I don’t know. A lot. There are a thousand students here.
Mark: A thousand and one, including me. Mmm – double history on Friday afternoon. That’s tough.
Susan: Yes. Welcome to our world!
Subjects |
Other words |
science
|
lab |
Phương pháp:
Tạm dịch:
Mark: Xin lỗi, đây có phải là phòng thí nghiệm khoa học không?
Jenny: Ờm, không, không có bất kỳ phòng thí nghiệm khoa học nào trong khu này. Bạn là nam sinh mới, phải không? Sáng nay chúng ta không có khoa học.
Mark: Ồ. Chúng ta có gì bây giờ? Tôi không có thời khoá biểu.
Susan: Đây, cầm lấy cái này. Tôi có một bản sao dự phòng.
Mark: Cảm ơn. À, được rồi. Bây giờ chúng ta có toán.
Jenny: Vâng. Ai dạy toán chúng ta năm nay?
Susan: Thầy Waldron. Điều đó có nghĩa là rất nhiều bài tập về nhà và bài kiểm tra. Và có một giáo viên lịch sử mới, nhìn kìa.
Mark: Có bao nhiêu giáo viên ở đây?
Jenny: Tôi không biết. Rất nhiều. Có một nghìn sinh viên ở đây.
Mark: Một nghìn lẻ một, bao gồm cả tôi. Mmm – 2 tiết lịch sử vào chiều thứ sáu. Điều đó thật khó khăn.
Susan: Vâng. Chào mừng đến với thế giới của chúng tôi!
Lời giải:
Subjects (môn học) |
Other words (các từ khác) |
science (khoa học) maths (toán) history (lịch sử) English (tiếng Anh) art (mỹ thuật) music (âm nhạc) |
lab (phòng thí nghiệm) homework: (bài tập về nhà), tests (bài kiểm tra) teachers (giáo viên), students (học sinh) vocabulary (từ vựng) color (màu sắc) song (bài hát) |
2. Check the meaning of the words in blue and choose the correct words. Then write sentences about your school.
(Kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh và chọn từ đúng. Sau đó, viết các câu về trường học của bạn.)
1. The music room / exercise is always cold.
2. Miss Atkins is our new English notebook / teacher.
3. Geography exams / rooms are always difficult.
4. I haven’t got French teacher / homework today.
5. It’s on page 36 of the maths book / class.
6. Your history notes / timetables are very neat.
Phương pháp:
room (n): phòng
exercise (n): bài tập
notebook (n): vở
teacher(n): giáo viên
exam (n): kì thi
homework (n):bài tập về nhà
book (n): sách
class (n): lớp
note (n): ghi chú
timetable (n): thời khóa biểu
Lời giải:
1. room |
2. teacher |
3. exams |
4. homework |
5. book |
6. notes |
Hướng dẫn dịch:
1. Phòng nhạc luôn lạnh lẽo.
2. Cô Atkins là giáo viên tiếng Anh mới của chúng tôi.
3. Đề thi môn Địa lý luôn khó.
4. Tôi không có bài tập về nhà môn tiếng Pháp hôm nay.
5. Nó ở trang 36 của cuốn sách toán học.
6. Các ghi chú lịch sử của bạn rất gọn gàng.
3. Talk about your timetable using the prepositions of time.
(Nói về thời khoá biểu của bạn bằng cách sử dụng các giới từ chỉ thời gian.)
I’ve got biology at 9∶45 on Tuesday.
(Tôi có môn sinh học lúc 9h45 thứ Ba.)
I’ve got a break at 11∶00 every day.
(Tôi có giờ nghỉ giải lao lúc 11 giờ 00 mỗi ngày.)
Lời giải:
I’ve got maths at 7∶45 on Monday.
(Tôi có môn toán lúc 7 giờ 45 vào thứ Hai.)
I’ve got history at 8:15 on Tuesday.
(Tôi có lịch sử lúc 8:15 thứ Ba.)
I’ve got a break at 9∶00 on every day.
(Tôi có giờ nghỉ giải lao lúc 9 giờ 00 mỗi ngày.)
I’ve got Science at 9∶15 on Friday.
(Tôi có môn khoa học lúc 9 giờ 15 phút thứ Sáu.)
I’ve got geography at 7:45 on Thursday.
(Tôi có môn địa lý lúc 7:45 thứ Năm.)
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục