Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Vocabulary trang 6 Starter Unit Tiếng Anh 7 Friends Plus

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Giải bài tập Vocabulary: Family - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Starter Unit trang 6. 2. Read the text again and match the words in blue in the text with eight opposite words from the box. Then listen and check.

1. Read the notes about Lucy’s photos. Match the names in the notes with people 1–10 in the photos.

(Đọc ghi chú về ảnh của Lucy. Ghép tên trong ghi chú với những người từ 1–10 trong ảnh.)

Lời giải:

1. Hannah

2. Tony

3. Joanne

4. John

5. Melanie

6. Matt

7. Michael

8. Luke

9. Sally

10. Nico

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Tên tôi là Lucy và đây là một số bức ảnh gia đình kỳ lạ yêu thích của tôi…

Đây là tôi với em gái tôi, Hannah. Chúng tôi là anh em sinh đôi - tôi là người có mái tóc màu xanh lam.

Chú Matt, vợ Melanie và các anh em họ Joanne của tôi (đứa nhỏ) và John trong ngôi nhà mới của họ ở London.

Chị gái tôi hai mươi hai tuổi và chồng là người Ý. Đây là đứa con trai dễ thương của cô ấy, cháu Nico của tôi.

Đây là bố tôi Michael và anh trai tôi Luke. Họ không điên. Họ là những người hâm mộ Chiến tranh giữa các vì sao.

Ông của tôi, Tony không hài lòng lắm: Cháu trai mới của ông đôi khi hơi nặng mùi.

Và cuối cùng - mẹ tôi Sally - bà ấy là một ngôi sao thực sự !!

2. Read the text again and match the words in blue in the text with eight opposite words from the box. Then listen and check.

(Đọc lại văn bản và nối các từ có màu xanh trong văn bản với tám từ đối lập từ trong khung. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra.)

brother – sister (anh em trai – chị em gái)

aunt     brother            child    cousin              daughter            granddaughter             grandmother                mum                  niece                partner            twin                wife

Lời giải:

aunt – uncle (cô/ dì – chú / cậu)

brother – sister (anh em trai – chị em gái)

daughter – son (con gái – con trai)

granddaughter – grandson (cháu gái của ông bà – cháu trai của ông bà)

grandmother – grandfather (ông – bà)

mum – dad (mẹ - cha/ bố)

niece – nephew (cháu gái – cháu trai)

wife – husband (vợ - chồng)

3. Write names for 1–6.

(Viết tên cho 1–6.)

Hannah’s dad Michael

(Bố của Hannah – Michael)

1. Hannah’s mum ……………..

2. Melanie’s husband……………..

3. Michael and Sally’s son……………..

4. John’s sister……………..

5. Nico’s grandfather……………..

6. Nico’s aunts ……………..and……………..

Lời giải:

1. Sally

2. Matt

3. Luke

4. Joanne

5. Tony

6. Lucy and Hannah

Hướng dẫn dịch:

1. Mẹ của Hannah: Sally

2. Chồng của Melanie: Matt

3. Con trai của Michael và Sally: Luke

4. Em gái của John: Joanne

5. Ông của Nico: Tony

6. Các cô của Nico: Lucy và Hannah

4. USE IT! Ask and answer the questions. Use the Key Phrases to help you. Then change the words in blue to invent new questions.

(Thực hành! Hỏi và trả lời câu hỏi. Sử dụng các Cụm từ khoá để giúp bạn. Sau đó, thay đổi các từ có màu xanh để tạo ra các câu hỏi mới.)

KEY PHRASES (Cụm từ khoá)

Asking about families (Hỏi về gia đình)

Have you got … ? – Yes, I have / No, I haven’t. (Bạn có ….không?- Có./ Không.)

What’s … name? – It’s … (… tên gì? – Là…)

How old is … ? – He’s / She’s … (… bao nhiêu tuổi? – Anh ấy…/ Cô ấy…)

Where’s … from? – He’s / She’s from … (… đến từ đâu? - Anh ấy…/ Cô ấy đến từ…)

1. Have you got any brothers and sisters?

(Bạn có anh chị em nào không?)

2. What’s your mum’s name?

(Mẹ của bạn tên gì?)

How old is your dad?

(Bố của bạn bao nhiêu tuổi?)

4. Where’s your grandfather from?

(Ông của bạn đến từ đâu?)

5. Have you got a cousin? How old is he / she?

(Bạn có anh chị em họ không? Anh ấy / chị ấy bao nhiêu tuổi?)

Lời giải:

1. Have you got any brothers and sisters? – Yes, I have.

(Bạn đã có anh chị em nào không? - Vâng tôi có.)

2. What’s your mum’s name? - It’s Sally.

(Tên mẹ của bạn là gì? - Đó là Sally.)

3. How old is your dad? - He’s 40.

(Bố của bạn bao nhiêu tuổi? – Bố mình 40 tuổi.)

4 . Where’s your grandfather from? - He’s from England.

(Ông của bạn đến từ đâu? - Ông đến từ nước Anh.)

5. Have you got a cousin? - Yes, I have.

(Bạn có em họ không? - Có, tôi có.)

How old is he / she? – She’s 10.

(Anh ấy cô ấy bao nhiêu tuổi? - Cô ấy 10 tuổi.)

Từ vựng:

1. father /ˈfɑː.ðɚ/ (n): bố

2. mother /ˈmʌð.ɚ/ (n): mẹ

3. son /sʌn/ (n): con trai

4. daughter/ˈdɔː.tər/ (n): con gái

5. parents /ˈper.ənt/ (n): bố mẹ

6. wife /waɪf/ (n): vợ

7. husband /ˈhʌz.bənd/ (n): chồng

8. brother /ˈbrʌð.ɚ/ (n): anh trai/em trai

9. sister /ˈsɪs.tər/ (n): chị gái/em gái

10. uncle /ˈʌŋ.kəl/ (n): bác trai/cậu/chú

11. aunt /ænt/ (n): bác gái/dì/cô

12. nephew /ˈnef.juː/ (n): cháu trai

13. niece /niːs/ (n): cháu gái

14. grandmother /ˈɡræn.mʌð.ɚ/ (n): bà

15. grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðɚ/ (n): ông

16. grandparents /ˈɡræn.per.ənt/ (n): ông bà

17. grandson /ˈɡræn.sʌn/ (n): cháu trai

18. granddaughter /ˈɡræn.dɑː.t̬ɚ/ (n): cháu gái

19 grandchild /ˈɡræn.tʃaɪld/ (n): cháu

20. cousin /ˈkʌz.ən/ (n): anh chị em họ

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Bài viết liên quan