Xem thêm: Unit 2 - Health - Sức khỏe
1. Put the words on the left into their correct column.
Xếp các từ ở bên trái vào đúng cột.
Key - Đáp án:
/f/ |
/v/ |
breakfast, fried, soft, affect, fit, fresh, farm, laughter, fruit, flu, harmful, cough |
avoid, vavation, village, activities, vitamin, vegetable, believe |
2. Listen and underline the word you hear in each sentence.
Nghe và gạch chân từ bạn nghe được trong mỗi câu.
1. The fan/van is running fast.
2. Laughing/Loving is good for health.
3. Refer/River to exercise 3, page 24 of your textbook.
4. Half/Have is a verb.
5. Every day we take the ferry/very to school.
Key - Đáp án:
1. The fan/van is running fast.
2. Laughing./Loving is good for heait~
3. Refer/River to exercise 3, page 24 of yotr todteok.
4. Half/Have is a verb.
5. Every day we take the ferry/very to sAooL
Audio script:
1. The van is running fast.
2. Laughing is good for health.
3. Refer to exercise 3, page 24 of your textbook.
4. Have is a verb.
5. Every day we take the ferry to school.
3. Tongue Twister
Luyện lưỡi
Repeat this sentence five times. Say it as quickly as you can.
Lặp lại câu sau 5 lần. Nói càng nhanh càng tốt.
Fat frogs fly fast in the very vast velvet vault.
>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục