2.49. Viết các phương trình hoá học thực hiện các dãy chuyển hoá sau :
1. \(N{H_4}Cl\)
2.
Hướng dẫn trả lời:
1. (1) \(N{H_4}Cl + NaOH \to N{H_3} + {H_2}O + NaCl\)
(2) \(4N{H_3} + 3{O_2}\)\(2{N_2} + 6{H_2}O\)
(3) \({N_2} + {O_2}\)2NO
(4) \(2NO + {O_2} \to 2N{O_2}\)
(5) \(4N{O_2} + {O_2} + 2{H_2}O \to 4HN{O_3}\)
(6) \(HN{O_3} + NaOH \to NaN{O_3} + {H_2}O\)
(7) \(2NaN{O_3}\)\(2NaN{O_2} + {O_2}\)
(8) \(4N{H_3} + 5{O_2}\)\(4NO + 6{H_2}O\)
(9) \(2N{O_2} + 2NaOH \to NaN{O_3} + NaN{O_2} + {H_2}O\)
2. (1) \(C{a_3}{(P{O_4})_2} + 3Si{O_2} + 5C\)\(2P + 3CaSi{O_3} + 5CO\)
(2) \(4P + 5{O_2}\)\(2{P_2}{O_5}\)
(3) \({P_2}{O_5} + 3{H_2}O \to 2{H_3}P{O_4}\)
(4) \({H_3}P{O_4} + NaOH \to Na{H_2}P{O_4} + {H_2}O\)
(5) \(Na{H_2}P{O_4} + NaOH \to N{a_2}HP{O_4} + {H_2}O\)
(6) \(N{a_2}HP{O_4} + NaOH \to N{a_3}P{O_4} + {H_2}O\)
(7) \(C{a_3}{(P{O_4})_2} + 3{H_2}S{O_4} \to 2{H_3}P{O_4} + 3CaS{O_4}\)
(8) \({H_3}P{O_4} + 3NaOH \to N{a_3}P{O_4} + 3{H_2}O\)
Sachbaitap.com
>> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục