Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

C. Road signs - Unit 8 trang 99 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 6

Bình chọn:
4.5 trên 17 phiếu

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 8 - Road signs

C. ROAD SIGNS

1. Tell your partner if he or she can do these things - Nói với bạn của bạn nếu họ được hay không được phép làm những điều này

1

turn left        turn right        ride a bicycle        go park

a)   You can turn left.

b) .........................

c) .........................

d) .........................

e) .........................

f) .........................

 

Đáp án:

b) You can turn right

c) You cannot turn left

d) You cannot ride a bicycle

e) You cannot go

f) You can park

 

2. Complete the following sentences. Use can, can't, must, mustn't +verb - Hoàn thành các câu sau. Sử dụng can, can't, must, mustn't + động từ

a)   The lights are red. You................... (stop).

b)   You..................... (walk) on the grass.

c)   The lights are yellow. You................. (slow down).

d)   There are a lot of cars. You.......... (walk) across the street here.

e)   Drivers.................... (go) fast in the street.

f)    The lights are green. You..................... (turn) right.

g)   You ................... (be) careful. The cars go very fast.

h)   This sign says ‘No parking’. You ................. (park) your car here, Mom.


Đáp án:

a) must stop

b) can't walk

c) must slow down

d) can't walk

e) mustn't go

f) can turn

g) must be

h) can't park

 

3. Read. Then answer the questions - Đọc. Sau đó trả lời các câu hỏi
2
 
 
4. Write true or false - Viết đúng hoặc sai

a) The road is busy

b) The lights change to green

c) Mr. Quang stops his truck

d) The motorbike stops

e) A car comes from the left

f) There is an accident

g) Mr. Quang sees a lot of accidents
 
 
Đáp án:
a) T      b) F      c) F      d) F      e) F      f) T      g) T
 
 
5. Choose the odd one out - Chọn từ khác lọai

a) work

drive

farm

load

b) village

town

city

station

c) truck

ride

lorry

bus

d) history

timetable

geography

mathematics

e) tree

river

flower

vegetable

f) yard

garden

well

hotel

g) wash

take

load

bike


Đáp án:

a) load

b) station

c) ride

d) timetable

e) river

f) hotel

g) bike

 

6. Complete the sentences with the verbs from the boxes - Hoàn thành câu với động từ cho trong bảng

like

teach

load

help

slow

play

give

a)   The workers can................... up a truck with rice.

b)   Our parents.................... us many presents on Xmas.

c)   Children.................... playing outdoors.

d)   His friends.................. him with some difficult exercises.

e)   Our mother.................... table tennis every Saturday and Sunday.

f)    Our parents.................... us English at home.

g)   Be careful! There are a lot of children ahead.

You must...................... down.           


Đáp án:

a) load

b) give

c) is 

d) help

e) plays

f) teach

g) slow


7. Complete the sentences with can, can't, must and mustn't - Hoàn thành câu với can, can't, must và mustn't

a) You ……….. walk on the pavement.

b) Look at the sign “No parking”. You ………… park here

c)  ……………….. you help me with this homework?

d) Children ………….. play football in the streets.

e) We ………….. wear jeans at school.

f) We ………….. talk in here.

g) You …………… do that later.


Đáp án:

a) can

b) mustn't

c) Can

d) mustn't

e) mustn't

f) can't

g) must

 

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 6 - Xem ngay

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Bài viết liên quan