Tính đạo hàm của các hàm số
a) \(y = {\left( {1 - x} \right)^{20}}\) b) \(y = {\left( {{t^3} - {1 \over {{t^3}}} + 3t} \right)^5}\)
c) \(y = {{1 + x} \over {\sqrt {1 - x} }}\) d) \(y = {{{x^2}} \over {\sqrt {{x^2} + {a^2}} }}\) (a là hằng số).
Giải
a) \( - 20{\left( {1 - x} \right)^{19}}\)
b) \(15\left( {{t^2} + {1 \over {{t^4}}} + 1} \right){\left( {{t^3} - {1 \over {{t^3}}} + 3t} \right)^4}\)
c) \({{3 - x} \over {2\sqrt {{{\left( {1 - x} \right)}^3}} }}\)
d) \({{x\left( {{x^2} + 2{a^2}} \right)} \over {\sqrt {{{\left( {{x^2} + {a^2}} \right)}^3}} }}\)
Sachbaitap.com
>> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục