Xem thêm: Bài 3: Đạo hàm của các hàm số lượng giác
Tính đạo hàm của các hàm số sau
a) \(y = {x \over {\sin x + \cos x}}\) b) \(y = {{\tan t} \over t}\)
c) \(y = {{t\sin t} \over {1 + \tan t}}\) d) \(y = \cos x - {1 \over 3}{\cos ^3}x\)
e) \(y = \cot \sqrt {{x^2} - x + 1} \) g) \(y = \sin \left( {2\sin x} \right)\)
h) \(y = {\cos ^3}4x\) i) \(y = {\sin ^2}\left( {\cos 3x} \right)\)
Giải
a) \({{\sin x + \cos x + x\left( {\sin x - \cos x} \right)} \over {1 + \sin 2x}}\) b) \({{t - \sin t\cos t} \over {{t^2}{{\cos }^2}t}}\)
c) \({{\left( {1 + \tan t} \right)(\sin t + t\cos t) - {1 \over {{{\cos }^2}t}}\left( {t\sin t} \right)} \over {{{\left( {1 + \tan t} \right)}^2}}}\) d) \( - {\sin ^3}x\)
e) \({{1 - 2x} \over {2\sqrt {{x^2} - x + 1} .{{\sin }^2}\sqrt {{x^2} - x + 1} }}\)
g) \(2\cos x\cos \left( {2\sin x} \right)\)
h) \( - 6\cos 4x.\sin 8x\)
i) \( - 3\sin 3x\sin \left( {2\cos 3x} \right).\)
Sachbaitap.com
>> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục