Tính đạo hàm của các hàm số sau
a) \({x \over n} + {n \over x} + {{{x^2}} \over {{m^2}}} + {{{m^2}} \over {{x^2}}}\) (m, n là hằng số);
b) \(y = \sqrt x \left( {{x^3} - \sqrt x + 1} \right)\)
c) \(y = \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {{x^2} - 9} \right)\)
d) \(y = {{{v^3} - 2v} \over {{v^2} + v + 1}}\)
e) \(y = {1 \over {{t^2} - 3t + 1}}\)
Giải
a) \({1 \over n} - {n \over {{x^2}}} + {{2x} \over {{m^2}}} - {{2{m^2}} \over {{x^3}}}\)
b) \(3,5{x^2}\sqrt x - 1 + {1 \over {2\sqrt x }}\)
c) \(2x\left( {3{x^4} - 28{x^2} + 49} \right)\)
d) \({{{v^4} + 2{v^3} + 5{v^2} - 2} \over {{{\left( {{v^2} + v + 1} \right)}^2}}}\)
e) \({{3 - 2t} \over {{{\left( {{t^2} - 3t + 1} \right)}^2}}}\)
Sachbaitap.com
>> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục