Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Giải bài 1, 2 trang 44, 45 SGK Toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Giải SGK Toán lớp 6 trang 44, 45 tập 1 Chân trời sáng tạo - Bài 14. Hoạt động thực hành và trải nghiệm. Bài 1 trang 44: Mỗi nhóm sử dụng thước kẻ, bút để chia hết tờ giấy hình chữ nhật đã chuẩn bị thành các hình vuông bằng nhau.

Bài 1 trang 44 SGK Toán 6 tập 1 - Chân trời sáng tạo

Mỗi nhóm sử dụng thước kẻ, bút để chia hết tờ giấy hình chữ nhật đã chuẩn bị thành các hình vuông bằng nhau (mỗi hình vuông có độ dài cạnh bằng ƯCLN(28,16) xăng-ti-mét), sau đó tô màu sao cho hai ô liền nhau không cùng màu (xem hình minh hoạ).

Lời giải:

Ta có: 28 = 22.7, 16 = 24

Suy ra ƯCLN(28; 16) = 22 = 4.

Vậy mỗi hình vuông có độ dài cạnh là 4 cm.

Sau đó tiến hành kẻ theo hình minh họa.

Bài 2 trang 45 SGK Toán 6 tập 1 - Chân trời sáng tạo

- Mỗi nhóm sử dụng phương tiện đã có và kết nối Internet để lấy được thông tin về dân số (a) và diện tích (b) của 10 quốc gia trên thế giới. Sau đó tìm hai số tự nhiên q và r thoả mãn a = bq + r.

- Số q trong mỗi phép toán biểu thị gần đúng mật độ dân số của mỗi quốc gia (người/km?), từ đó chỉ ra quốc gia nào có mật độ dân số lớn nhất, nhỏ nhất.

Gợi ý: Có thể lập thành bảng theo mẫu sau vào vở.

STT

 

Quốc gia

 

Dân số (người)

(a)

Diện tích (km2)

(b)

 

q

r

1

Việt Nam

96 208 984

(năm 2019)

331 231 290

 

290

151 994

 

2

 

Lời giải:

- Mỗi nhóm đưa ra 10 quốc gia: (Việt Nam, Nhật Bản, Malaysia, Mỹ, Trung Quốc, Pháp, Hàn Quốc, Lào, Ấn Độ, Cu Ba).

- Kết nối Internet tìm hiểu các thông tin về dân số (a) và diện tích (b) của từng quốc gia.

- Thực hiện phép chia a cho b tìm q và r sao cho a = b.q + r.

- Hoàn thành bảng:

STT

Quốc gia

Dân số (người)

Diện tích ( )

q

r

1

Việt Nam

96 208 984

(Năm 2019)

331 231

290

151 994

2

Nhật Bản

126 476 461

(Năm 2020)

377 930

334

247 841

3

Malaysia

32 365 999

(Năm 2020)

330 803

97

278 108

4

Mỹ

331 002 651

(Năm 2020)

9 826 675

33

6 722 376

5

Trung Quốc

1 410 000 000

(Năm 2020)

9 597 000

146

8 838 000

6

Pháp

65 422 157

(Năm 2020)

643 801

13

57 052 744

7

Hàn Quốc

51 710 000

(Năm 2019)

100 210

516

1 640

8

Lào

7 169 000

(Năm 2019)

237 955

30

30 350

9

Ấn Độ

1 386 761 797

(Năm 2020)

3 287 000

421

2 934 797

10

CuBa

11 317 740

(Năm 2021)

109 884

102

109 572

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Bài viết liên quan