Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Speaking trang 88 Unit 7 Tiếng Anh 7 Friends Plus

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Giải bài tập Speaking: Organising an event - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 7 trang 88.3. Work in pairs. Practise the dialogue. (Làm việc theo cặp. Thực hành các đoạn hội thoại.)

THINK! Imagine you are helping to organise an event at your school. What can you do to tell everyone that it is happening?

(SUY NGHĨ! Hãy tưởng tượng bạn đang giúp tổ chức một sự kiện tại trường của bạn. Bạn có thể làm gì để nói với mọi người rằng nó sắp xảy ra?) 

Lời giải:

I can prepare some posters to hang around my school or I can post an announcement on my school’s page.

(Tôi có thể chuẩn bị một số áp phích để treo xung quanh trường của mình hoặc tôi có thể đăng thông báo trên trang của trường tôi.)

1.Complete the dialogue with the missing words or phrases. Then watch or listen and check. What two things does Dan offer to do?

(Hoàn thành đoạn hội thoại với những từ hoặc cụm từ còn thiếu. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Hai điều Dan đề nghị để làm là gì?)

Amelia: Hey, Dan.

Dan: Hi, Amelia. You look busy. What (1) ………………  ?

Amelia: There’s going to be a talent competition in school and I’m helping to organise it.

Dan: Really? When (2) ………………   ?

Amelia: At the end of the month. We’ve got lots of singers and (3) ………………  .

Dan: Oh, great!

Amelia: (4) ………………, but it’s hard work – I’ve got all these posters to put up, and ...

Dan: Hold on! Do you want me to do that? I can do it after school tomorrow.

Amelia: That would be great, (5) ………………  .

Dan: Can I do anything else to help?

Amelia: Well, we still need help with the food and drink. If I give you a list, can you get some (6) ………………  from the (7) ……………… ?

Dan: Sure, no problem. I can do that.

Amelia: Great. We’re meeting tomorrow after school to check everything, if you want to come along.

Dan: OK. See you then.

Lời giải:

1. are you doing

2. is it

3. musicians

4. It’ll be fun

5. thanks

6. things

7. supermarket

 

Dan offers to put up the posters and get some things from the supermarket.

Hướng dẫn dịch:

Amelia: Xin chào, Dan.

Dan: Xin chào, Amelia. Cậu trông có vẻ bận rộn. Cậu đang làm gì đấy?

Amelia: Sẽ có một cuộc thi tài năng ở trường và tớ đang giúp tổ chức nó.

Dan: Thật không? Khi nào vậy?

Amelia: Vào cuối tháng. Chúng tớ có rất nhiều ca sĩ và nhạc sĩ.

Dan: Ồ, tuyệt vời!

Amelia: Nó sẽ rất vui, nhưng nó là một công việc khó khăn – Tớ đã có tất cả những áp phích này để dán lên, và…

Dan: Cố lên! Cậu có muốn tớ làm điều đó không? Tớ có thể làm điều đó sau giờ học vào ngày mai.

Amelia: Điều đó thật tuyệt, cảm ơn.

Dan: Tớ có thể làm gì khác để giúp không?

Amelia: Chà, chúng tớ vẫn cần giúp đỡ về đồ ăn và thức uống. Nếu tớ đưa cho cậu một danh sách, cậu có thể lấy một số thứ từ siêu thị không?

Dan: Chắc chắn rồi, không vấn đề gì. Tớ có thể làm điều đó.

Amelia: Tuyệt vời. Ngày mai chúng ta sẽ gặp nhau sau giờ học để kiểm tra mọi thứ, nếu cậu muốn đi cùng.

Dan: Được rồi. Gặp cậu sau.

Dan ngỏ ý giúp dán những tấm áp phích và mua một số đồ ở siêu thị.

2.Read the Key Phrases. Cover the dialogue and try to remember the orders that Dan and Amelia say them. Watch or listen again and check.

(Đọc các Cụm từ khoá. Che đoạn hội thoại và cố gắng nhớ thứ tự mà Dan và Amelia đã nói. Xem hoặc nghe lại và kiểm tra.)

KEY PHRASES

Offering to help

We need help with (the food and drink).

Do you want me to do that?

I can do that.

Can I do anything else to help?

Sure, no problem.

That would be great.

Lời giải:

KEY PHRASES (Cụm từ khoá)

Offering to help (Đề nghị giúp đỡ)

We need help with (the food and drink). (Chúng tôi cần giúp đỡ (đồ ăn và thức uống).)

Do you want me to do that? (Bạn có muốn tôi làm điều đó không?)

I can do that. (Tôi có thể làm điều đó.)

Can I do anything else to help? (Tôi có thể làm gì khác để giúp bạn không?)

Sure, no problem. (Chắc chắn, không sao đâu.)

That would be great. (Điều đó sẽ rất tuyệt.)

Dan : Do you want me to do that? (Bạn có muốn tôi làm điều đó không?)

Amelia : That would be great. (Điều đó sẽ rất tuyệt.)

Dan : Can I do anything else to help? (Tôi có thể làm gì khác để giúp bạn không?)

Amelia : We need help with (the food and drink). (Chúng tôi cần giúp đỡ (đồ ăn và thức uống).)

Dan : Sure, no problem. (Chắc chắn, không sao đâu.)I can do that. (Tôi có thể làm điều đó.)

3. Work in pairs. Practise the dialogue.

(Làm việc theo cặp. Thực hành các đoạn hội thoại.)

4.Work in pairs. Look at situations 1–5. Take turns offering to help in each situation. Use the Key Phrases.

(Làm việc theo cặp. Xem các tình huống 1–5. Thay phiên nhau đề nghị giúp đỡ trong mỗi tình huống. Sử dụng các Cụm từ khoá.)

1 You must sell fifty music concert tickets.

2 You’re having problems with your homework.

3 You can’t play chess.

4 Sophie didn’t invite me to her party.

5 It’s really hot in here.

A: Look – I’ve got all of these tickets to sell.

(Xem này - Tôi có tất cả những vé này để bán.)

B: I’ll sell some tickets if you want. 

(Tôi sẽ bán một số vé nếu bạn muốn.)

A: That would be great, thanks. 

(Đó sẽ là lời cảm ơn tuyệt nhất.)

Phương pháp:

1 Bạn phải bán được năm mươi vé xem hòa nhạc.

2 Bạn đang gặp vấn đề với bài tập về nhà của mình.

3 Bạn không thể chơi cờ vua.

4 Sophie không mời tôi đến bữa tiệc của cô ấy.

5 Ở đây rất nóng.

Lời giải:

2 You’re having problems with your homework.

A: I’m so bored because these math questions are too difficult.

(Tôi rất chán vì những bài toán này quá khó.)

B: Do you want me to explain?

(Bạn có muốn tôi giải thích không?)

A: That would be great, thanks.

(Điều đó sẽ rất tuyệt, cảm ơn.)

3 You can’t play chess.

A: I don’t understand the rules of playing chess.

(Tôi không hiểu luật chơi cờ vua.)

B: Do you want me to show you how to play?

(Bạn có muốn tôi chỉ cho bạn cách chơi không?)

A: Oh, great!, thanks.

(Ồ, tuyệt vời !, cảm ơn.)

Sophie didn’t invite me to her party.

A: I’m so sad because Sophie didn’t invite me to her party.

(Tôi rất buồn vì Sophie không mời tôi đến bữa tiệc của cô ấy.)

B: Maybe she was so busy and forgot. I’ll ask her if you want. 

(Có lẽ cô ấy bận quá nên quên mất. Tôi sẽ hỏi cô ấy nếu bạn muốn.)

A: Yes, please. That would be great, thanks.

(Vâng, làm ơn. Điều đó sẽ rất tuyệt, cảm ơn.)

It’s really hot in here.

A: It’s really hot in here. I can’t stand it.

(Ở đây rất nóng. Tôi không thể chịu đựng được.)

B: Do you want me to turn on the air conditioner?

(Bạn có muốn tôi bật điều hòa không?)

A: Yes, please. That would be great, thanks.

(Vâng, làm ơn. Điều đó sẽ rất tuyệt, cảm ơn.)

5.USE IT! Work in pairs. Read the situations. Practise a new dialogue using the Key Phrases and the dialogue in exercise 1 to help you.

(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Đọc các tình huống. Thực hành một đoạn hội thoại mới bằng cách sử dụng các Cụm từ khoá  và đoạn hội thoại trong bài tập 1 để giúp bạn.)

Student A: You’re helping to organise a barbecue and cooking competition at your school and you have a

lot to do: music, food and posters.

Student B: Ask what you can do to help. Offer to do something else, too.

Student A: You’re helping to organise a mini sports tournament at your school and you have a lot to do:

tickets, posters and snacks.

Student B: Ask what you can do to help. Offer to do something else, too.

Phương pháp:

5. USE IT! Work in pairs. Read the situations. Practise a new dialogue using the Key Phrases and the dialogue in exercise 1 to help you.

(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Đọc các tình huống. Thực hành một đoạn hội thoại mới bằng cách sử dụng các Cụm từ khoá  và đoạn hội thoại trong bài tập 1 để giúp bạn.)

Student A: You’re helping to organise a barbecue and cooking competition at your school and you have a lot to do: music, food and posters.

Student B: Ask what you can do to help. Offer to do something else, too.

Student A: You’re helping to organise a mini sports tournament at your school and you have a lot to do: tickets, posters and snacks.

Student B: Ask what you can do to help. Offer to do something else, too.

Lời giải:

- Look! I’m helping to organise a barbecue and cooking competition this weekend. Now I need to decorate the posters.

- Do you want me to do that?

- Oh, great! So I’ll choose the music and list some food for the competition.

- Can I do anything else to help?

- Well, we still need help with the ingredients. If I give you a list, can you buy them?

- Sure, no problem.

Hướng dẫn dịch:

- Nhìn này! Tôi đang giúp tổ chức một cuộc thi nấu nướng và nướng thịt vào cuối tuần này. Bây giờ tôi cần trang trí các áp phích.

- Bạn có muốn tôi làm như vậy không?

- Ôi tuyệt! Thế thì tôi sẽ chọn nhạc và liệt kê một số món ăn cho cuộc thi.

- Tôi có thể làm gì khác để giúp không?

- Chà, chúng tôi vẫn cần giúp đỡ về nguyên liệu. Nếu tôi đưa cho bạn một danh sách, bạn có thể mua chúng không?

- Chắc chắn rồi, không vấn đề. 

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Bài viết liên quan