Grammar
The past simple (Thì quá khứ đơn)
1. Circle the correct answer A, B or C to complete each sentence trang 31 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức
(Khoanh đáp án A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu sau.)
1. Green School ____________ vegetables for an orphanage last spring.
A. grow
B. grew
C. growing
2. Children __________ plastic bottles for recycling a month ago.
A. collected
B. collect
C. collecting
3. We ___________ English to children in a primary school last summer.
A. teaching
B. taught
C. teach
4. Our school club ___________ gloves for old people in nursing homes last winter.
A. made
B. making
C. make
5. We ________ bottles to help the environment last month.
A. reusing
B. reuse
C. reused
Lời giải:
1-B |
2-A |
3-B |
4-A |
5-C |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Green school trồng rau cho cô nhi viện vào mùa xuân năm ngoài
2. Trẻ em thu thập vỏ chai nhựa để tái chế một tháng trước
3. Chúng tớ đã dạy tiếng Anh cho trẻ em ở trường tiểu học mùa hè năm ngoài
4. Câu lạc bộ của trường chúng tớ đã làm găng tay cho người già ở viện dưỡng lão vào mùa đông năm ngoái
5. Tháng trước, chúng tớ đã tái sử dụng để giúp đỡ môi trường
2. Complete the sentences with the past simple form of the given verbs trang 31 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức
(Hoàn thành câu với dạng quá khứ đơn của động từ đã cho.)
1. Care for Animals (take) ______ care of thousands of homeless dogs and cats last year.
2. Many teenagers (join)______ Lending Hand in 2015.
3. We (help) ______ the elderly in a village last summer.
4. Last year, we (send) ______ textbooks to help children in a rural village.
5. Tom (volunteer) ______ to teach English in our village last winter.
Lời giải:
1. took | 2. joined | 3. helped | 4. sent | 5. volunteered |
1. Care for Animals took care of thousands of homeless dogs and cats last year.
(Care for Animals đã chăm sóc hàng nghìn con chó và mèo vô gia cư vào năm ngoái.)
2. Many teenagers joined Lending Hand in 2015.
(Nhiều thanh thiếu niên đã tham gia Lending Hand vào năm 2015.)
3. We helped the elderly in a village last summer.
(Chúng tôi đã giúp những người già trong một ngôi làng vào mùa hè năm ngoái.)
4. Last year, we sent textbooks to help children in a rural village.
(Năm ngoái, chúng tôi đã gửi sách giáo khoa để giúp đỡ trẻ em ở một ngôi làng nông thôn.)
5. Tom volunteered to teach English in our village last winter.
(Tom tình nguyện dạy tiếng Anh ở làng của chúng tôi vào mùa đông năm ngoái.)
3. Complete the sentences with the correct forms of the verbs from the box trang 31 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức
(Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ trong khung.)
plant read cook recycle pick up |
1. The club members _______ food for patients every Sunday.
2. We _______ those trees in the playground two years ago.
3. Nick and his friends _______ rubbish on the beach now.
4. Tom _______ the plastic bottles, and now he has some nice vases.
5. We often _______ books to old people in a nursing home.
Lời giải:
1- cook |
3-planted |
3-are picking up |
4-recycled |
5-read |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Thành viên của câu lạc bộ thường xuyên nấu ăn cho bệnh nhân vào mỗi chủ nhật
2, Chúng tớ đã trồng những cái cây này vào hai năm trước
3. Nick và bạn của ấy đang thu dọn rác ở bãi biển
4. Tom đã tái chế những bình nước nhựa và bây giờ anh ấy có những bình hoa rất đẹp
5. Chúng tớ thường đọc sách cho mọi người ở viện dưỡng lão
4. Write complete sentences from the prompts trang 32 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức
(Viết hoàn chỉnh câu dựa vào từ cho sẵn.)
1. Last year / our club / donate/ books / children in rural areas.
2. Children / send / thank-you cards / us / a week ago.
3. I / teach / two children in grade 2 / last summer.
4. Last spring / we/ help / the elderly / nursing home.
5. We / help / people / in flooded areas / last year.
Lời giải:
1, Last year, our club donated books to children in rural areas
2. Children sent thank- you cards to us a week ago
3. I taught two children in grade 2 last summer
4. Last spring, we helped the elderly in nursing home.
5. We helped people in flooded areas last year
Hướng dẫn dịch:
1, Năm ngoái, câu lạc bộ của chúng tôi đã tặng sách cho trẻ em ở nông thôn
2. Trẻ em đã gửi thiệp cảm ơn cho chúng tôi một tuần trước
3. Tôi dạy hai đứa trẻ lớp 2 vào mùa hè năm ngoái
4. Mùa xuân năm ngoái, chúng tôi đã giúp đỡ những người già trong viện dưỡng lão.
5. Chúng tôi đã giúp đỡ người dân vùng lũ lụt vào năm ngoái
5. Work in pairs. Tom is from the Red Cross. Look at the fact sheet and ask Tom about his projects in 2016 and 2018 trang 32 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức
(Làm việc theo cặp. Tom đến từ Đội Chữ thập đỏ. Nhìn vào bảng và hỏi Tom về kế hoạch của anh ấy trong năm 2016 và 2018.)
Projects / Year (Dự án / Năm) |
Activities (Các hoạt động) |
Help Lonely People / 2016 (Giúp đỡ người neo đơn / 2016) |
- help 200 lonely people (giúp 200 người neo đơn) - answer calls from lonely people (trả lời các cuộc gọi từ người neo đơn) - visit museums with them (tham quan bảo tàng với họ) |
Support Ill People / 2018 (Giúp đỡ người bị bệnh) |
- help ill people at their home (giúp người bị bệnh tại nhà của họ) - read books to ill people (đọc sách cho người bị bệnh) |
Example: (Ví dụ)
Tom: I’m from the Red Cross. I worked on the Help Lonely People project in 2016.
Lan: What did you do?
Tom: We helped 200 lonely people …
Lời giải:
A: What did you do in Support ill people project in 2018?
Tom: I helped ill people and read books to them at their home
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn đã làm gì trong dự án Hỗ trợ người ốm trong năm 2018?
Tom: Tôi đã giúp những người ốm yếu và đọc sách cho họ tại nhà của họ
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục