Xem thêm: CHƯƠNG II: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC
Bài 1 trang 59 SGK Toán 4 tập 1
Câu hỏi:
Tính nhẩm:
a) 18 × 10 82 × 100 256 × 1000
18 × 100 75 × 1000 302 × 10
18 × 1000 19 × 10 400 × 100
b) 9000 : 10 6800 : 100 20020 : 10
9000 : 100 420 : 10 200200 : 100
9000 : 1000 2000 : 1000 2002000 : 1000
Phương pháp:
- Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc thêm một, hai, ba, ... chữ số 0 vào bên phải số đó.
- Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, .... cho 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc bỏ bớt một, hai, ba, ... chữ số 0 ở bên phải số đó.
Lời giải:
a) 18 x 10 = 180
82 x 100 = 8200
256 x 1000 = 256000
18 x 100 = 1800
75 x 1000 = 75000
302 x 10 = 3020
18 x 1000 = 18000
19 x 10 = 190
400 x 100= 40000
b) 9000 : 10 =900
6800 : 100 =68
20020 : 10 = 2002
9000 : 100 = 90
420 : 10 =42
200200 : 100 = 2002
9000 : 1000 = 9
2000 : 1000 =2
2002000 : 1000 = 2002
Bài 2 trang 59 SGK Toán 4 tập 1
Câu hỏi:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
70kg =....yến
800kg = ....tạ
300 tạ =...tấn
120 tạ =...tấn
5000kg = ...tấn
4000g = ....kg
Phương pháp:
Áp dụng cách đổi:
10 kg = 1 yến ; 100 kg = 1 tạ ; 10 tạ = 1 tấn
1000kg = 1 tấn ; 1000g = 1 kg
Lời giải:
70kg =7 yến
800kg = 8 tạ
300 tạ = 30 tấn
120 tạ = 12 tấn
5000kg = 5 tấn
4000g = 4 kg
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục