Biến đổi các biểu thức hữu tỉ thành phân thức :
a. \({{{x \over {x - 1}} - {{x + 1} \over x}} \over {{x \over {x + 1}} - {{x - 1} \over x}}}\)
b. \({{{5 \over 4} - {5 \over {x + 1}}} \over {{{9 - {x^2}} \over {{x^2} + 2x + 1}}}}\)
Giải:
a. \({{{x \over {x - 1}} - {{x + 1} \over x}} \over {{x \over {x + 1}} - {{x - 1} \over x}}}\)\( = \left( {{x \over {x - 1}} - {{x + 1} \over x}} \right):\left( {{x \over {x + 1}} - {{x - 1} \over x}} \right)\)
\( = {{{x^2} - \left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)} \over {x\left( {x - 1} \right)}}:{{{x^2} - \left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)} \over {x\left( {x + 1} \right)}} = {1 \over {x\left( {x - 1} \right)}}.{{x\left( {x + 1} \right)} \over 1} = {{x + 1} \over {x - 1}}\)
b. \({{{5 \over 4} - {5 \over {x + 1}}} \over {{{9 - {x^2}} \over {{x^2} + 2x + 1}}}}\)\( = \left( {{5 \over 4} - {5 \over {x + 1}}} \right):\left( {{{9 - {x^2}} \over {{x^2} + 2x + 1}}} \right) = {{5\left( {x + 1} \right) - 20} \over {4\left( {x + 1} \right)}}:{{\left( {3 + x} \right)\left( {3 - x} \right)} \over {{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)
\( = {{5\left( {x - 3} \right)} \over {4\left( {x + 1} \right)}}.{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}} \over {\left( {3 + x} \right)\left( {3 - x} \right)}} = {{ - 5\left( {3 - x} \right)\left( {x + 1} \right)} \over {4\left( {3 + x} \right)\left( {3 - x} \right)}} = {{ - 5\left( {x + 1} \right)} \over {4\left( {3 + x} \right)}}\)
>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục